Tỷ giá Vietcombank hôm nay 29/4: USD đi lùi, Euro, bảng Anh tiếp đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 29/04/2025 10:06
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá euro với hình thức mua tiền mặt được ghi nhận ở mức 28.881,21 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản ở mức 29.172,94 VND/EUR. Ngoài ra, tỷ giá bán ra đạt 30.463,70 VND/EUR. Tương ứng mức tăng lần lượt là 71,57 đồng, 72,30 đồng và 75,54 đồng so với ngày trước.
Bên cạnh đó, tỷ giá bảng Anh tăng lần lượt là 290,74 đồng, 293,68 đồng và 303,14 đồng. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 34.006,36 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 34.349,86 VND/GBP. Tỷ giá bán ra được niêm yết ở mức 35.450,55 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận tăng, theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 176,41 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản là 178,19 VND/JPY và tỷ giá bán ra là 187,62 VND/JPY. Tương ứng mức tăng 1,39 đồng đối với giao dịch mua bằng tiền mặt, 1,40 đồng đối với giao dịch mua bằng chuyển khoản và 1,48 đồng đối với giao dịch bán ra, tất cả đều so với ngày hôm trước.
Cùng lúc tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt là 16.282,42 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản là 16.446,89 VND/AUD. Tỷ giá bán ra ở mức 16.973,90 VND/AUD. Các tỷ giá này lần lượt tăng 91,42 đồng, 92,34 đồng và 95,32 đồng so với ngày trước.
Trong khi đó, tỷ giá USD mua tiền mặt ở mức 25.790 VND/USD, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản là 25.820 VND/USD và tỷ giá bán là 26.180 VND/USD. Mỗi mức giá này đều giảm 20 đồng so với ngày hôm trước.
Nhìn chung, biến động tỷ giá hối đoái hôm nay cho thấy phần lớn các loại ngoại tệ niêm yết đều tăng giá so với ngày trước đó.
Trong số các loại tiền tệ được niêm yết khác, một số loại đã tăng giá, bao gồm Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada,..... Ngược lại, một số loại tiền tệ mất giá, chẳng hạn như Đô la Hồng Kông, Nhân dân tệ Trung Quốc, Won Hàn Quốc,.....
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (29/4/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.790 |
25.820 |
26.180 |
-20 |
-20 |
-20 |
Euro |
EUR |
28.881,21 |
29.172,94 |
30.463,70 |
71,57 |
72,30 |
75,54 |
Bảng Anh |
GBP |
34.006,36 |
34.349,86 |
35.450,55 |
290,74 |
293,68 |
303,14 |
Yen Nhật |
JPY |
176,41 |
178,19 |
187,62 |
1,39 |
1,40 |
1,48 |
Đô la Úc |
AUD |
16.282,42 |
16.446,89 |
16.973,90 |
91,42 |
92,34 |
95,32 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.333,40 |
19.528,69 |
20.194,81 |
52,85 |
53,38 |
55,23 |
Baht Thái |
THB |
687,77 |
764,19 |
796,61 |
3,57 |
3,97 |
4,14 |
Đô la Canada |
CAD |
18.318,58 |
18.503,62 |
19.096,54 |
37,43 |
37,82 |
39,05 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.834,87 |
31.146,34 |
32.144,37 |
174,00 |
175,76 |
181,43 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3257,03 |
3289,93 |
3415,79 |
-2,55 |
-2,57 |
-2,67 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3474,01 |
3509,1 |
3621,54 |
-6,39 |
-6,46 |
-6,66 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3897,95 |
4047,07 |
- |
9,06 |
9,41 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,59 |
316,66 |
- |
0,61 |
0,63 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,62 |
17,36 |
18,83 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.314,24 |
87.944,33 |
- |
-147,55 |
-153,80 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5935,11 |
6064,34 |
- |
44,36 |
45,34 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2461,78 |
2566,21 |
- |
18,86 |
19,66 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
299,39 |
331,41 |
- |
-0,32 |
-0,35 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6891,33 |
7188,03 |
- |
-7,14 |
-7,44 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2653,52 |
2766,08 |
- |
20,07 |
20,93 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết