Tỷ giá Vietcombank hôm nay 5/11 tăng giảm không đồng nhất, bảng Anh mất hơn 300 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/11/2025 10:37
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều trong phiên hôm nay.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.101 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.131 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.351 VND/USD, đồng loạt tăng 2 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ tăng 0,9 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 165,85 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng tăng 0,95 đồng, lên 167,53 VND/JPY và chiều bán ra tăng 1,00 đồng, lên mức 176,39 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu nhất. Giá mua tiền mặt ở mức 33.364,81 VND/GBP (giảm 308,95 đồng), mua chuyển khoản là 33.701,83 VND/GBP (giảm 312,07 đồng), giá bán ra là 34.781,11 VND/GBP (giảm 322 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá Euro cũng lao dốc mạnh với giá mua tiền mặt ở mức 29.439,09 VND/EUR, giảm 98,89 đồng. Giá mua chuyển khoản là 29.736,45 VND/EUR, giảm 100 đồng. Chiều bán ra đạt 30.991,09 VND/EUR, giảm 104,08 đồng.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng điều chỉnh giảm sâu. Giá mua tiền mặt là 16.582,4 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.749,9 VND/AUD và giá bán đạt 17.286,31 VND/AUD, giảm lần lượt 163,4 đồng, 165,05 đồng và 170,31 đồng so với hôm trước.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 5/11 ghi nhận biến động trái chiều ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, các đồng Euro, bảng Anh và đôla Úc đều giảm sâu, trong khi USD và yen Nhật tăng nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng có xu hướng giảm. Các đồng như Đô la Singapore, Franc Thụy Sĩ, Đô la Canada và Dinar Kuwait đều đồng loạt giảm mạnh. Ngược lại, không ghi nhận đồng tiền nào trong nhóm ngoại tệ khác có xu hướng tăng rõ rệt so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.101 |
26.131 |
26.351 |
2 |
2 |
2 |
|
Euro |
EUR |
29.439,09 |
29.736,45 |
30.991,09 |
-98,89 |
-100 |
-104,08 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.364,81 |
33.701,83 |
34.781,11 |
-308,95 |
-312,07 |
-322 |
|
Yen Nhật |
JPY |
165,85 |
167,53 |
176,39 |
0,9 |
0,95 |
1 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.582,4 |
16.749,9 |
17.286,31 |
-163,4 |
-165,05 |
-170,31 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.590,26 |
19.788,14 |
20.462,74 |
-59,25 |
-59,85 |
-61,9 |
|
Baht Thái |
THB |
712,58 |
791,75 |
825,32 |
-1,72 |
-1,92 |
-2,00 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.179,29 |
18.362,92 |
18.950,98 |
-69,87 |
-70,58 |
-72,82 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.686,85 |
32.006,92 |
33.031,93 |
-49,45 |
-49,95 |
-51,51 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.289,06 |
3.322,28 |
3.449,31 |
-2,34 |
-2,37 |
-2,46 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.597,35 |
3.633,69 |
3.750,06 |
-4,53 |
-4,57 |
-4,71 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.973,24 |
4.125,17 |
- |
-12,94 |
-13,42 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,88 |
307,57 |
- |
-0,82 |
-0,85 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,71 |
17,46 |
18,94 |
0 |
0 |
-0,13 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.169,85 |
89.297,82 |
- |
-76,34 |
-79,96 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.198,73 |
6.333,57 |
- |
-0,58 |
-0,60 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.518,78 |
2.625,57 |
- |
-24,97 |
-26,03 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,19 |
342,25 |
- |
-1,31 |
-1,45 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.976,74 |
7.276,99 |
- |
-4 |
-4 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.688,04 |
2.802,02 |
- |
-29,30 |
-30,54 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.