Tỷ giá yen Nhật ngày 5/11: Tăng tại các ngân hàng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/11/2025 10:25
- Minh Nguyệt
Tại thị trường trong nước
Tỷ giá yen Nhật tại thời điểm khảo sát vào sáng ngày hôm nay (5/11) tăng tại các ngân hàng.
Trong nước, Vietcombank đang giao dịch đồng yen Nhật với tỷ giá mua vào là 165,85 VND/JPY và bán ra ở mức 176,39 VND/JPY, tăng lần lượt 1,19 đồng và 1,27 đồng so với phiên liền trước.
Tại VietinBank, tỷ giá mua - bán lần lượt là 167,19 VND/JPY và 176,69 VND/JPY, cùng tăng 0,94 đồng ở cả hai chiều.
BIDV niêm yết tỷ giá mua vào ở mức 168,84 VND/JPY và bán ra 176,3 VND/JPY, tăng tương ứng 1,3 đồng và 1,29 đồng.
Agribank giao dịch đồng yen Nhật ở mức 167,83 VND/JPY (mua) và 175,58 VND/JPY (bán), tăng lần lượt 1,1 đồng và 1,18 đồng.
Eximbank đang niêm yết tỷ giá mua - bán ở mức 169,01 VND/JPY và 175,41 VND/JPY, tăng tương ứng 1,18 đồng và 1,72 đồng.
Sacombank giao dịch đồng yen Nhật với giá mua là 168,3 VND/JPY và giá bán là 179,32 VND/JPY, tăng lần lượt 1,14 đồng và 0,11 đồng.
Techcombank đang mua vào ở mức 164,94 VND/JPY và bán ra 177,42 VND/JPY, tăng tương ứng 0,94 đồng và 0,96 đồng.
NCB niêm yết tỷ giá mua là 165,61 VND/JPY và bán ra 178,09 VND/JPY, cùng tăng 1,16 đồng ở cả hai chiều.
HSBC giao dịch ở mức 167,40 VND/JPY (mua) và 174,49 VND/JPY (bán), tăng tương ứng 1,17 đồng và 1,19 đồng.
Theo khảo sát, tỷ giá mua yen Nhật tại các ngân hàng đang dao động trong khoảng 164,94 – 169,01 VND/JPY, trong khi giá bán ra nằm trong phạm vi 174,49 – 179,32 VND/JPY.
Trong số các ngân hàng được khảo sát, Eximbank có tỷ giá mua vào cao nhất, còn HSBC có tỷ giá bán ra thấp nhất.
| *Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
| Ngày | Ngày 5/11/2025 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
| Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
| Vietcombank | 165,85 | 176,39 | 1,19 | 1,27 |
| Vietinbank | 167,19 | 176,69 | 0,94 | 0,94 |
| BIDV | 168,84 | 176,3 | 1,3 | 1,29 |
| Agribank | 167,83 | 175,58 | 1,1 | 1,18 |
| Eximbank | 169,01 | 175,41 | 1,18 | 1,72 |
| Sacombank | 168,3 | 179,32 | 1,14 | 0,11 |
| Techcombank | 164,94 | 177,42 | 0,94 | 0,96 |
| NCB | 165,61 | 178,09 | 1,16 | 1,16 |
| HSBC | 167,40 | 174,49 | 1,17 | 1,19 |
| Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 177,68 | 178,86 | 0,15 | 0,43 |
Tại thị trường chợ đen
Trên thị trường tự do, tỷ giá yen Nhật được ghi nhận ở mức 177,68 VND/JPY (mua) và 178,86 VND/JPY (bán), tăng 0,15 đồng và 0,43 đồng so với phiên hôm qua.