Tỷ giá Vietcombank hôm nay (6/5): Đồng bạc xanh và Euro cùng nhau đi lùi, yen Nhật tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/05/2025 09:59
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ xu hướng giảm chiếm đa số các ngoại tệ so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD tại Vietcombank niêm yết ở mức mua tiền mặt là 25.760 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.790 VND/USD và bán ra là 26.150 VND/USD. So với ngày trước đó, tỷ giá USD đã đồng loạt giảm 40 đồng ở cả ba chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá euro mua tiền mặt là 28.612,52 VND/EUR, mua chuyển khoản là 28.901,54 VND/EUR và bán ra là 30.180,34 VND/EUR. Tương ứng với mức giảm lần lượt là 107,47 đồng (mua tiền mặt), 108,55 đồng (mua chuyển khoản) và 113,28 đồng (bán ra).
Cùng lúc, bảng Anh giảm nhẹ ở cả ba chiều, với mức điều chỉnh giảm là 51,82 đồng (mua tiền mặt), 52,34 đồng (mua chuyển khoản) và 53,94 đồng (bán ra) so với phiên giao dịch liền trước. Hạ tỷ giá mua tiền mặt được niêm yết là 33.617,88 VND/GBP, mua chuyển khoản là 33.957,46 VND/GBP, còn tỷ giá bán ra là 35.045,63 VND/GBP.
Đối với đồng Đô la Úc (AUD), tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt ghi nhận mức 16.334,47 VND/AUD (giảm 50,52 đồng), mua chuyển khoản là 16.499,46 VND/AUD (giảm 51,04 đồng) và bán ra là 17.028,19 VND/AUD (giảm 52,63 đồng).
Riêng tỷ giá yen Nhật với hình thức mua tiền mặt là 174,33 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,09 VND/JPY và bán ra là 185,41 VND/JPY. Mức tăng lần lượt là 0,42 đồng (mua tiền mặt), 0,42 đồng (mua chuyển khoản) và 0,45 đồng (bán ra).
Nhìn chung, đa số các đồng tiền được niêm yết đều có xu hướng giảm giá so với Đồng Việt Nam. Chỉ một vài đồng tiền ghi nhận mức tăng nhẹ trong phiên giao dịch này.
Đối với các loại tiền tệ khác trong bảng, đa số ghi nhận sự sụt giảm về tỷ giá so với ngày trước đó, bao gồm Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hong Kong,..... Ngược lại, một số đồng tiền khác lại có xu hướng tăng giá nhẹ, như Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc, Krone Na Uy (NOK) và Rúp Nga (RUB).
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (6/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.760 |
25.790 |
26.150 |
-40 |
-40 |
-40 |
Euro |
EUR |
28.612,52 |
28.901,54 |
30.180,34 |
-107,47 |
-108,55 |
-113,28 |
Bảng Anh |
GBP |
33.617,88 |
33.957,46 |
35.045,63 |
-51,82 |
-52,34 |
-53,94 |
Yen Nhật |
JPY |
174,33 |
176,09 |
185,41 |
0,42 |
0,42 |
0,45 |
Đô la Úc |
AUD |
16.334,47 |
16.499,46 |
17.028,19 |
-50,52 |
-51,04 |
-52,63 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.549,97 |
19.747,44 |
20.421,06 |
-13,49 |
-13,63 |
-14,05 |
Baht Thái |
THB |
696,59 |
773,99 |
806,83 |
-0,23 |
-0,25 |
-0,26 |
Đô la Canada |
CAD |
18.302,72 |
18.487,60 |
19.080,04 |
-61,42 |
-62,03 |
-63,97 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.761,83 |
31.072,56 |
32.068,29 |
-47,42 |
-47,90 |
-49,35 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3256,08 |
3288,97 |
3414,8 |
-4,98 |
-5,03 |
-5,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3499,07 |
3534,41 |
3647,67 |
12,45 |
12,57 |
12,98 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3863,06 |
4010,85 |
- |
-14,36 |
-14,90 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
306,42 |
319,61 |
- |
0,13 |
0,14 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,21 |
18,01 |
19,54 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.216,88 |
87.842,93 |
- |
-157,33 |
-163,90 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6072,58 |
6204,8 |
- |
-46,96 |
-47,98 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2450,7 |
2554,66 |
- |
2,40 |
2,51 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
303,99 |
336,51 |
- |
4,85 |
5,37 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6884,84 |
7181,27 |
- |
-11,35 |
-11,82 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2630,56 |
2742,15 |
- |
-17,11 |
-17,83 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.