Tỷ giá Vietcombank hôm nay 7/11 điều chỉnh trái chiều, đô Úc mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/11/2025 13:39
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt biến động không đồng nhất.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại ngân hàng Vietcombank được điều chỉnh tăng 41 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 29.579,62 VND/EUR. Mua chuyển khoản tăng 42 đồng, đạt 29.878,4 VND/EUR. Đồng thời chiều bán ra tăng 43,87 đồng, lên 31.139,04 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật sáng nay tăng nhẹ 0,8 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,84 đồng chiều mua chuyển khoản và tăng 0,88 đồng chiều bán ra, giá niêm yết tương ứng là 165,75 VND/JPY, 167,42 VND/JPY và 176,27 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank giảm nhẹ 11 đồng ở chiều mua tiền mặt, được niêm yết ở mức 26.088 VND/USD. Mua chuyển khoản cũng giảm 11 đồng, đạt 26.118 VND/USD. Tuy nhiên, chiều bán ra lại tăng nhẹ 9 đồng, hiện ở mức 26.358 VND/USD.
Trái lại, tỷ giá đôla Úc sáng nay ghi nhận mức giảm 135,79 đồng chiều mua tiền mặt, xuống 16.610,01 VND/AUD. Mua chuyển khoản giảm 137,16 đồng, đạt 16.777,39 VND/AUD. Đồng thời chiều bán ra giảm mạnh 141,52 đồng, hiện ở mức 17.315,10 VND/AUD.
Tỷ giá bảng Anh cũng sụt giá ở cả ba giao dịch. Chiều mua tiền mặt giảm 20,47 đồng, mua chuyển khoản giảm 20,68 đồng, và chiều bán ra giảm 21 đồng, hiện được ấn định lần lượt tại 33.653,29 VND/GBP, 33.993,22 VND/GBP và 35.081,84 VND/GBP.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 7/11 điều chỉnh trái chiều. Trong đó, đồng đôla Úc và bảng Anh đều đi xuống, trong khi đồng yen Nhật giữ được đà tăng nhẹ so với phiên trước. Riêng đồng USD biến động không đồng nhất khi giảm ở chiều mua nhưng lại nhích nhẹ ở chiều bán.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Trong đó, Franc Thụy Sĩ, Baht Thái và Nhân dân tệ đồng loạt tăng nhẹ ở cả ba giao dịch. Ngược lại, nhiều ngoại tệ khác như Đô la Singapore, đô la Canada, Rúp Nga, Krona Thụy Điển và Krone Na Uy đồng loạt giảm giá sâu ở cả hai chiều giao dịch.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/11/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.088 |
26.118 |
26.358 |
-11 |
-11 |
9 |
|
Euro |
EUR |
29.579,62 |
29.878,40 |
31.139,04 |
41,64 |
42 |
43,87 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.653,29 |
33.993,22 |
35.081,84 |
-20,47 |
-20,68 |
-21 |
|
Yen Nhật |
JPY |
165,75 |
167,42 |
176,27 |
0,8 |
0,84 |
0,88 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.610,01 |
16.777,79 |
17.315,10 |
-135,79 |
-137,16 |
-141,52 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.637,58 |
19.835,94 |
20.512,17 |
-11,93 |
-12,05 |
-12,4 |
|
Baht Thái |
THB |
716,40 |
796,00 |
829,75 |
2,1 |
2,33 |
2,43 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.162,96 |
18.346,42 |
18.933,96 |
-86,2 |
-87,08 |
-89,84 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.786,86 |
32.107,94 |
33.136,19 |
50,56 |
51,07 |
52,75 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.288,73 |
3.321,95 |
3.448,97 |
-2,67 |
-2,70 |
-2,80 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.602,13 |
3.638,51 |
3.755,03 |
0,25 |
0,25 |
0,26 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.991,21 |
4.143,83 |
- |
5,03 |
5,24 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,02 |
307,72 |
- |
-0,68 |
-0,70 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,68 |
17,42 |
18,9 |
0 |
0 |
-0,17 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.236,90 |
89.368,14 |
- |
-9,29 |
-9,64 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.227,20 |
6.362,67 |
- |
27,89 |
28,50 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.528,03 |
2.635,22 |
- |
-15,72 |
-16,38 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
308,18 |
341,14 |
- |
-2,32 |
-2,56 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.975,79 |
7.275,99 |
- |
-5 |
-5 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.691,38 |
2.805,49 |
- |
-25,96 |
-27,07 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.