Tỷ giá Vietcombank hôm nay (9/5): Đồng bạc xanh không đổi, Euro và Bảng Anh 'lao dốc'
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/05/2025 10:14
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tiếp tục điều chỉnh giảm ở hai chiều giao dịch so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tương tự, tỷ giá euro mua tiền mặt giảm 240,30 đồng xuống còn 28.383,96 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 242,74 đồng xuống 28.670,66 VND/EUR, và tỷ giá bán ra giảm 253,47 đồng xuống 29.939,27 VND/EUR.
Bên cạnh đó, tỷ giá bảng Anh cho thấy tỷ giá mua tiền mặt giảm 164,42 đồng còn 33.465,80 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 166,08 đồng xuống 33.803,84 VND/GBP, và tỷ giá bán ra giảm 171,41 đồng xuống 34.887,11 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng giảm nhẹ ở tất cả các loại tỷ giá. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 2,49 đồng còn 171,82 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 2,53 đồng xuống 173,55 VND/JPY, và tỷ giá bán ra giảm 2,66 đồng xuống 182,73 VND/JPY.
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt giảm 116,35 đồng còn 16.158,70 VND/AUD, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 117,54 đồng xuống 16.321,91 VND/AUD, và tỷ giá bán ra giảm 121,30 đồng xuống 16.844,96 VND/AUD.
Mặt khác, tỷ giá USD mua tiền mặt được niêm yết ở mức 25.750 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.780 VND/USD và tỷ giá bán ra là 26.140 VND/USD. Không ghi nhận điều chỉnh mới.
Nhận xét chung, đa số các đồng tiền ngoại tệ đều có xu hướng giảm giá mạnh. Chỉ có đồng đô la Mỹ là giữ nguyên tỷ giá, trong khi các đồng như Euro, bảng Anh, yen Nhật và đô Úc đều ghi nhận mức giảm ở nhiều loại tỷ giá.
Đa số các đồng tiền còn lại như Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ, Won Hàn Quốc,...đều có xu hướng giảm giá
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (9/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.750 |
25.780 |
26.140 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
28.383,96 |
28.670,66 |
29.939,27 |
-240,30 |
-242,74 |
-253,47 |
Bảng Anh |
GBP |
33.465,80 |
33.803,84 |
34.887,11 |
-164,42 |
-166,08 |
-171,41 |
Yen Nhật |
JPY |
171,82 |
173,55 |
182,73 |
-2,49 |
-2,53 |
-2,66 |
Đô la Úc |
AUD |
16.158,70 |
16.321,91 |
16.844,96 |
-116,35 |
-117,54 |
-121,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.437,24 |
19.633,57 |
20.303,32 |
-108,21 |
-109,31 |
-113,04 |
Baht Thái |
THB |
691,28 |
768,09 |
800,67 |
-5,26 |
-5,84 |
-6,09 |
Đô la Canada |
CAD |
18.166,93 |
18.350,43 |
18.938,49 |
-128,74 |
-130,05 |
-134,21 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.439,22 |
30.746,69 |
31.732,00 |
-299,55 |
-302,58 |
-312,26 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3244,94 |
3277,72 |
3403,12 |
-6,28 |
-6,34 |
-6,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3497,52 |
3532,85 |
3646,07 |
-4,36 |
-4,40 |
-4,54 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3832,93 |
3979,57 |
- |
-32,45 |
-33,69 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,85 |
314,85 |
- |
-2,91 |
-3,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,74 |
19,25 |
-0,10 |
-0,12 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.129,55 |
87.751,89 |
- |
-27,43 |
-28,61 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5972,83 |
6102,89 |
- |
-84,52 |
-86,36 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2436,31 |
2539,66 |
- |
-23,56 |
-24,56 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
299,82 |
331,89 |
- |
-6,61 |
-7,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6881,63 |
7177,93 |
- |
0,18 |
0,19 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2609,15 |
2719,83 |
- |
-26,96 |
-28,11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.