Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/11 USD giảm nhẹ, euro và bảng Anh cùng tăng thêm

Khảo sát ngày 14/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank biến động nhẹ. Trong đó, USD và đô Úc chung chiều giảm; còn yen Nhật, euro, bảng Anh và won Hàn Quốc cùng đi lên.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt giảm nhẹ 3 đồng, xuống còn 26.155 VND/USD cho chiều mua vào và 26.378 VND/USD cho chiều bán ra.

Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng điều chỉnh giảm 32 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt còn 16.891 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.941 VND/AUD và bán ra là 17.641 VND/AUD.

Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đảo chiều tăng 0,29 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 166,03 VND/JPY, 166,53 VND/JPY và 175,53 VND/JPY.

VietinBank cũng tăng thêm 27 đồng cho mua tiền mặt, 127 đồng cho mua chuyển khoản và 127 đồng cho bán ra; lần lượt lên 30.173 VND/EUR, 30.223 VND/EUR và 31.533 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh cũng tăng 55 đồng lên 34.204 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.304 VND/GBP cho giá mua chuyển khoản và 35.164 VND/GBP cho bán ra.

Đối với tỷ giá won, VietinBank tăng 0,11 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện giá mua tiền mặt là 15,08 VND/KRW, giá mua chuyển khoản là 17,08 VND/KRW và bán ra là 19,68 VND/KRW.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.155

26.155

26.378

-3

-3

-3

Euro

EUR

30.173

30.223

31.533

72

127

127

yen Nhật

JPY

166,03

166,53

175,53

0,29

0,29

0,29

Bảng Anh

GBP

34.204

34.304

35.164

55

55

55

Dollar Australia

AUD

16.891

16.941

17.641

-32

-32

-32

Dollar Canada

CAD

18.342

18.542

19.092

-23

-23

-23

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.802

33.057

33.757

250

250

250

Nhân dân tệ

CNY

-

3.665

3.772

-

4

4

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.077

4.187

-

17

17

Dollar Hồng Kông

HKD

3.317

3.332

3.452

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

15,08

17,08

19,68

0,11

0,11

0,11

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.604

2.684

-

20

20

Dollar New Zealand

NZD

14.734

14.784

15.300

85

85

85

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.759

2.859

-

16

16

Đô la Singapore

SGD

19.823

19.913

20.593

21

21

21

Baht Thái

THB

762,43

806,77

830,43

0

0

0

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.877,87

7.267,87

-

0

0

Dinar Kuwait

KWD

-

83.936

88.986

-

116

116

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC