Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/11 USD giảm nhẹ, euro và bảng Anh cùng tăng thêm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 14/11/2025 11:21
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đồng loạt giảm nhẹ 3 đồng, xuống còn 26.155 VND/USD cho chiều mua vào và 26.378 VND/USD cho chiều bán ra.
Tương tự, tỷ giá đô Úc cũng điều chỉnh giảm 32 đồng. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt còn 16.891 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.941 VND/AUD và bán ra là 17.641 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật đảo chiều tăng 0,29 đồng cho cả giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 166,03 VND/JPY, 166,53 VND/JPY và 175,53 VND/JPY.
VietinBank cũng tăng thêm 27 đồng cho mua tiền mặt, 127 đồng cho mua chuyển khoản và 127 đồng cho bán ra; lần lượt lên 30.173 VND/EUR, 30.223 VND/EUR và 31.533 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng tăng 55 đồng lên 34.204 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.304 VND/GBP cho giá mua chuyển khoản và 35.164 VND/GBP cho bán ra.
Đối với tỷ giá won, VietinBank tăng 0,11 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện giá mua tiền mặt là 15,08 VND/KRW, giá mua chuyển khoản là 17,08 VND/KRW và bán ra là 19,68 VND/KRW.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.155 |
26.155 |
26.378 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Euro |
EUR |
30.173 |
30.223 |
31.533 |
72 |
127 |
127 |
|
yen Nhật |
JPY |
166,03 |
166,53 |
175,53 |
0,29 |
0,29 |
0,29 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.204 |
34.304 |
35.164 |
55 |
55 |
55 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.891 |
16.941 |
17.641 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.342 |
18.542 |
19.092 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.802 |
33.057 |
33.757 |
250 |
250 |
250 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.665 |
3.772 |
- |
4 |
4 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.077 |
4.187 |
- |
17 |
17 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.317 |
3.332 |
3.452 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,08 |
17,08 |
19,68 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.604 |
2.684 |
- |
20 |
20 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.734 |
14.784 |
15.300 |
85 |
85 |
85 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.759 |
2.859 |
- |
16 |
16 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.823 |
19.913 |
20.593 |
21 |
21 |
21 |
|
Baht Thái |
THB |
762,43 |
806,77 |
830,43 |
0 |
0 |
0 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.877,87 |
7.267,87 |
- |
0 |
0 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.936 |
88.986 |
- |
116 |
116 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.