Tỷ giá ACB hôm nay 14/11: USD đi ngang, euro, bảng Anh và franc Thụy Sĩ bật tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 14/11/2025 11:10
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo cập nhật lúc 10h40, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB biến động không đồng nhất giữa các đồng tiền. Cụ thể:
Tỷ giá USD giữ nguyên ở chiều mua nhưng giảm 3 đồng ở chiều bán. ACB niêm yết ở mức 26.150 VND/USD (mua tiền mặt), 26.180 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.378 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc giảm tương ứng 38 đồng, 39 đồng và 40 đồng theo từng hình thức giao dịch, xuống 16.909 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.019 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.558 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada hạ 26 đồng ở chiều mua tiền mặt và 27 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, hiện ở mức 18.423 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.534 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.131 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro ghi nhận mức tăng mạnh, tới 143 đồng ở chiều mua và 148 đồng ở chiều bán, lên 30.122 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.243 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.231 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật duy trì ổn định ở chiều mua, chỉ tăng nhẹ 0,45 đồng ở chiều bán, giao dịch ở 167 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,16 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 174 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore tăng 30 đồng ở chiều mua tiền mặt, 31 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, dao động tại 19.876 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.006 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.598 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ bật tăng mạnh nhất trong nhóm tiền tệ châu Âu, tăng 246 đồng ở chiều mua và 254 đồng ở chiều bán, lên 32.805 VND/CHF (mua vào) và 33.776 VND/CHF (bán ra).
Đồng bảng Anh cũng nhích tăng đáng kể, lần lượt 91 đồng ở chiều mua và 94 đồng ở chiều bán, giao dịch tại 34.225 VND/GBP (mua vào) và 35.238 VND/GBP (bán ra).
Đô la New Zealand tăng 78 đồng ở chiều mua và 80 đồng ở chiều bán, lên 14.790 VND/NZD (mua vào) và 15.258 VND/NZD (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục đi ngang, được giữ nguyên tại 18.130 VND/KRW (mua vào) và 18.780 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/11/2025 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.150 | 26.180 | 26.378 | 0 | 0 | -3 |
| Đô la Úc | AUD | 16.909 | 17.019 | 17.558 | -38 | -39 | -40 |
| Đô la Canada | CAD | 18.423 | 18.534 | 19.131 | -26 | -27 | -27 |
| Euro | EUR | 30.122 | 30.243 | 31.231 | 143 | 143 | 148 |
| Yen Nhật | JPY | 167 | 168,16 | 174 | 0 | 0 | 0,45 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.876 | 20.006 | 20.598 | 30 | 31 | 31 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.805 | 33.776 | - | 246 | 254 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.225 | 35.238 | - | 91 | 94 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.130 | 18.780 | - | 0 | 0 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.790 | 15.258 | - | 78 | 80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)