Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/12 USD, bảng Anh, đô Úc và won Hàn Quốc giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 15/12/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/12 euro, yen Nhật và bảng Anh phục hồi nhẹ 16/12/2025 - 10:30
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank cùng giảm 4 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng 26.100 VND/USD và 26.401 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 66 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 34.719 VND/GBP, 34.819 VND/GBP và 35.679 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc giảm 54 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 17.129 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.179 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.879 VND/AUD.
Tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,04 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 14,81 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,81 VND/KRW và bán ra là 19,41 VND/KRW.
Ngược chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,23 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 164,7 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 165,2 VND/JPY và bán ra là 174,2 VND/JPY.
Với tỷ giá euro, VietinBank tăng lên 30.379 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.429 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.739 VND/EUR (bán ra); cùng nhích nhẹ 9 đồng.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.100 |
26.100 |
26.401 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Euro |
EUR |
30.379 |
30.429 |
31.739 |
9 |
9 |
9 |
|
yen Nhật |
JPY |
164,7 |
165,2 |
174,2 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.719 |
34.819 |
35.679 |
-66 |
-66 |
-66 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.129 |
17.179 |
17.879 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.658 |
18.858 |
19.408 |
12 |
12 |
12 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.600 |
32.855 |
33.555 |
-42 |
-42 |
-42 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.680 |
3.787 |
- |
2 |
2 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.104 |
4.214 |
- |
1 |
1 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.304 |
3.319 |
3.439 |
0 |
0 |
0 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,81 |
16,81 |
19,41 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.567 |
2.647 |
- |
-17 |
-17 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.954 |
15.004 |
15.520 |
-85 |
-85 |
-85 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.794 |
2.894 |
- |
-5 |
-5 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.915 |
20.005 |
20.685 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Baht Thái |
THB |
780,47 |
824,81 |
848,47 |
3 |
3 |
3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.858,47 |
7.248,47 |
- |
-1 |
-1 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.097 |
89.147 |
- |
321 |
321 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.