Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/12 USD, bảng Anh, đô Úc và won Hàn Quốc giảm nhẹ

Khảo sát ngày 15/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm chiếm phần lớn. Trong đó, tỷ giá USD giảm còn 26.100 VND/USD và 26.401 VND/USD (mua vào - bán ra).

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank cùng giảm 4 đồng ở hai chiều mua - bán, tương ứng 26.100 VND/USD và 26.401 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm 66 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 34.719 VND/GBP, 34.819 VND/GBP và 35.679 VND/GBP.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc giảm 54 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 17.129 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.179 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.879 VND/AUD.

Tỷ giá won cũng giảm nhẹ 0,04 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 14,81 VND/KRW, mua chuyển khoản là 16,81 VND/KRW và bán ra là 19,41 VND/KRW.

Ngược chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,23 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 164,7 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 165,2 VND/JPY và bán ra là 174,2 VND/JPY.

Với tỷ giá euro, VietinBank tăng lên 30.379 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.429 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.739 VND/EUR (bán ra); cùng nhích nhẹ 9 đồng.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.100

26.100

26.401

-4

-4

-4

Euro

EUR

30.379

30.429

31.739

9

9

9

yen Nhật

JPY

164,7

165,2

174,2

0,23

0,23

0,23

Bảng Anh

GBP

34.719

34.819

35.679

-66

-66

-66

Dollar Australia

AUD

17.129

17.179

17.879

-54

-54

-54

Dollar Canada

CAD

18.658

18.858

19.408

12

12

12

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.600

32.855

33.555

-42

-42

-42

Nhân dân tệ

CNY

-

3.680

3.787

-

2

2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.104

4.214

-

1

1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.304

3.319

3.439

0

0

0

Won Hàn Quốc

KRW

14,81

16,81

19,41

-0,04

-0,04

-0,04

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.567

2.647

-

-17

-17

Dollar New Zealand

NZD

14.954

15.004

15.520

-85

-85

-85

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.794

2.894

-

-5

-5

Đô la Singapore

SGD

19.915

20.005

20.685

-3

-3

-3

Baht Thái

THB

780,47

824,81

848,47

3

3

3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.858,47

7.248,47

-

-1

-1

Dinar Kuwait

KWD

-

84.097

89.147

-

321

321

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC