Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/11 bảng Anh rơi gần 250 đồng, euro và yen Nhật cùng giảm mạnh

Khảo sát ngày 20/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank đồng loạt giảm mạnh ở các ngoại tệ lớn. Trong đó, euro ghi nhận mức giảm 172 đồng, bảng Anh giảm 244 đồng và Franc Thụy Sỹ giảm mạnh nhất 275 đồng ở cả hai chiều mua vào - bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều giảm 12 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, lần lượt còn 26.175 VND/USD và 26.386 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro cũng giảm mạnh 172 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.883 VND/EUR, 29.933 VND/EUR và 31.243 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng đồng loạt giảm 2,2 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 163,15 VND/JPY,  mua chuyển khoản là 163,65 VND/JPY và 172,65 VND/JPY.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc điều chỉnh giảm 41 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 16.738 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.788 VND/AUD và bán ra là 17.488 VND/AUD.

Trong số các ngoại tệ chủ chốt, bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm mạnh nhất với 244 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt rơi xuống 33.985 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.085 VND/GBP và bán ra chốt ở 34.945 VND/GBP.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá won giảm còn 14,97 VND/KRW đối với mua tiền mặt, 16,97 VND/KRW đối với mua chuyển khoản và bán ra là 19,57 VND/KRW; cùng giảm 0,02 đồng.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.175

26.175

26.386

-12

-12

-2

Euro

EUR

29.883

29.933

31.243

-172

-172

-172

yen Nhật

JPY

163,15

163,65

172,65

-2,20

-2,20

-2,20

Bảng Anh

GBP

33.985

34.085

34.945

-244

-244

-244

Dollar Australia

AUD

16.738

16.788

17.488

-41

-41

-41

Dollar Canada

CAD

18.313

18.513

19.063

-92

-92

-92

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.241

32.496

33.196

-275

-275

-275

Nhân dân tệ

CNY

-

3.656

3.763

-

-6

-6

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.038

4.148

-

-23

-23

Dollar Hồng Kông

HKD

3.312

3.327

3.447

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

14,97

16,97

19,57

-0,02

-0,02

-0,02

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.558

2.638

-

-20

-20

Dollar New Zealand

NZD

14.536

14.586

15.102

-86

-86

-86

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.715

2.815

-

-23

-23

Đô la Singapore

SGD

19.729

19.819

20.499

-81

-81

-81

Baht Thái

THB

759,03

803,37

827,03

-3

-3

-3

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.882,64

7.272,64

-

-4

-4

Dinar Kuwait

KWD

-

83.768

88.818

-

-194

-194

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC