Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/11 bảng Anh rơi gần 250 đồng, euro và yen Nhật cùng giảm mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 20/11/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank đảo chiều giảm 12 đồng ở chiều mua vào và 2 đồng ở chiều bán ra, lần lượt còn 26.175 VND/USD và 26.386 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro cũng giảm mạnh 172 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 29.883 VND/EUR, 29.933 VND/EUR và 31.243 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng đồng loạt giảm 2,2 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 163,15 VND/JPY, mua chuyển khoản là 163,65 VND/JPY và 172,65 VND/JPY.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đô Úc điều chỉnh giảm 41 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm còn 16.738 VND/AUD, mua chuyển khoản còn 16.788 VND/AUD và bán ra là 17.488 VND/AUD.
Trong số các ngoại tệ chủ chốt, bảng Anh là ngoại tệ có mức giảm mạnh nhất với 244 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt rơi xuống 33.985 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.085 VND/GBP và bán ra chốt ở 34.945 VND/GBP.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá won giảm còn 14,97 VND/KRW đối với mua tiền mặt, 16,97 VND/KRW đối với mua chuyển khoản và bán ra là 19,57 VND/KRW; cùng giảm 0,02 đồng.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.175 |
26.175 |
26.386 |
-12 |
-12 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
29.883 |
29.933 |
31.243 |
-172 |
-172 |
-172 |
|
yen Nhật |
JPY |
163,15 |
163,65 |
172,65 |
-2,20 |
-2,20 |
-2,20 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.985 |
34.085 |
34.945 |
-244 |
-244 |
-244 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.738 |
16.788 |
17.488 |
-41 |
-41 |
-41 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.313 |
18.513 |
19.063 |
-92 |
-92 |
-92 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.241 |
32.496 |
33.196 |
-275 |
-275 |
-275 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.656 |
3.763 |
- |
-6 |
-6 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.038 |
4.148 |
- |
-23 |
-23 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.312 |
3.327 |
3.447 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,97 |
16,97 |
19,57 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.558 |
2.638 |
- |
-20 |
-20 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.536 |
14.586 |
15.102 |
-86 |
-86 |
-86 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.715 |
2.815 |
- |
-23 |
-23 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.729 |
19.819 |
20.499 |
-81 |
-81 |
-81 |
|
Baht Thái |
THB |
759,03 |
803,37 |
827,03 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.882,64 |
7.272,64 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.768 |
88.818 |
- |
-194 |
-194 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.