Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/10 bảng Anh giảm mạnh hơn 100 đồng, USD biến động nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 21/10/2025 11:52
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 2 đồng ở chiều mua vào và giảm 3 đồng ở chiều bán ra, tương ứng 26.146 VND/USD và 26.353 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro đồng loạt giảm 87 đồng; lần lượt xuống còn 30.207 VND/EUR cho mua tiền mặt, 30.202 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 31.512 VND/EUR cho bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm giá mua tiền mặt xuống còn 169,92 VND/JPY, mua chuyển khoản xuống 170,42 VND/JPY và bán ra là 179,42 VND/JPY; đồng loạt giảm 0,48 đồng.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh 114 đồng và giao dịch hình thức mua tiền mặt là 34.847 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.947 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.807 VND/GBP.
VietinBank cũng điều chỉnh giảm tỷ giá won Hàn Quốc 0,07 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt, mua chuuyển khoản và bán ra lần lượt là 15,5 VND/KRW, 17,5 VND/KRW, 20,1 VND/KRW.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc tiếp tục nhích nhẹ 8 đồng và nâng lên 16.788 VND/AUD cho mua tiền mặt, 16.838 VND/AUD cho mua chuyển khoản và 17.538 VND/AUD cho bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.146 |
26.146 |
26.353 |
2 |
2 |
-3 |
Euro |
EUR |
30.207 |
30.202 |
31.512 |
-87 |
-87 |
-87 |
yen Nhật |
JPY |
169,92 |
170,42 |
179,42 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
Bảng Anh |
GBP |
34.847 |
34.947 |
35.807 |
-114 |
-114 |
-114 |
Dollar Australia |
AUD |
16.788 |
16.838 |
17.538 |
8 |
8 |
8 |
Dollar Canada |
CAD |
18.302 |
18.502 |
19.052 |
-47 |
-47 |
-47 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.760 |
33.015 |
33.715 |
-10 |
-10 |
-10 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.652 |
3.759 |
- |
4 |
4 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.075 |
4.185 |
- |
-11 |
-11 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.317 |
3.332 |
3.452 |
0 |
0 |
0 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,5 |
17,5 |
20,1 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.586 |
2.666 |
- |
-6 |
-6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.848 |
14.898 |
15.414 |
-9 |
-9 |
-9 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.747 |
2.847 |
- |
-6 |
-6 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.899 |
19.989 |
20.669 |
-8 |
-8 |
-8 |
Baht Thái |
THB |
755,16 |
800 |
823 |
3 |
3 |
3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.874,85 |
7.264,85 |
- |
1 |
1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.094 |
89.144 |
- |
-24 |
-24 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.