Tỷ giá Vietcombank hôm nay 21/10 điều chỉnh trái chiều, USD tiếp tục mất giá
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 21/10/2025 10:36
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng giảm không đồng nhất so với phiên trước.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc ghi nhận mức tăng nhẹ với chiều mua tiền mặt tăng 37,22 đồng, lên mức 16.722,05 VND/AUD; mua chuyển khoản tăng 37,6 đồng, đạt 16.890,96 VND/AUD và bán ra tăng 38,8 đồng, niêm yết ở 17.431,86 VND/AUD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được niêm yết ở mức 168,76 VND/JPY chiều mua tiền mặt (tăng 0,2 đồng), 170,46 VND/JPY mua chuyển khoản (tăng 0,22 đồng) và bán ra với giá 179,47 VND/JPY (tăng 0,23 đồng).
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức 26.113 VND/USD chiều mua tiền mặt , 26.143 VND/USD mua chuyển khoản và 26.353 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 3 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều giảm, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 29.892,88 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.194,83 VND/EUR mua chuyển khoản và 31.468,78 VND/EUR chiều bán ra, giảm lần lượt 33,06 đồng, 33,39 đồng và 34,80 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức giảm đáng kể: chiều mua tiền mặt giảm 61,63 đồng, xuống mức 34.398,62 VND/GBP; mua chuyển khoản giảm 62,26 đồng, đạt 34.746,08 VND/GBP, và giá bán ra giảm 64,3 đồng, niêm yết ở 35.858,76 VND/GBP.
Nhìn chung, các đồng ngoại tệ chủ chốt diễn biến trái chiều. Trong đó, các đồng tiền chính như USD, Euro, Bảng Anh đồng loạt giảm mạnh ở cả hai chiều giao dịch, trong khi tỷ giá Đô la Úc và Yên Nhật lại điều chỉnh tăng nhẹ so với phiên hôm trước.
Ngoài các ngoại tệ chủ chốt, nhiều đồng tiền khác như đô la Singapore (SGD), Baht Thái (THB), Franc Thụy Sĩ (CHF), nhân dân tệ (CNY), Dinar Kuwait (KWD), Ringgit Malaysia (MYR) và Krone Thụy Điển (SEK) cũng điều chỉnh tăng ở cả hai chiều giao dịch. Trong khi đó, một số đồng ngoại tệ như đô la Canada (CAD) và đô la Hồng Kông (HKD) lại điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.113 |
26.143 |
26.353 |
-3 |
-3 |
-3 |
Euro |
EUR |
29.892,88 |
30.194,83 |
31.468,78 |
-33,06 |
-33,39 |
-34,8 |
Bảng Anh |
GBP |
34.398,62 |
34.746,08 |
35.858,76 |
-61,63 |
-62,26 |
-64,3 |
Yen Nhật |
JPY |
168,76 |
170,46 |
179,47 |
0,2 |
0,22 |
0,23 |
Đô la Úc |
AUD |
16.722,05 |
16.890,96 |
17.431,86 |
37,22 |
37,60 |
38,8 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.834,17 |
20.034,52 |
20.717,49 |
33,72 |
34,06 |
35,2 |
Baht Thái |
THB |
714,38 |
793,76 |
827,41 |
7,13 |
7,92 |
8,26 |
Đô la Canada |
CAD |
18.286,35 |
18.471,06 |
19.062,57 |
-32,72 |
-33,05 |
-34,1 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.417,45 |
32.744,90 |
33.793,50 |
38,43 |
38,82 |
40,07 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.293,89 |
3.327,16 |
3.454,38 |
-0,59 |
-0,60 |
-0,62 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.604,82 |
3.641,24 |
3.757,84 |
3,16 |
3,20 |
3,3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.032,72 |
4.186,92 |
- |
-4,47 |
-4,63 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,78 |
310,59 |
- |
0,15 |
0,15 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,04 |
17,82 |
19,33 |
0 |
0 |
0,03 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.646,35 |
89.797,32 |
- |
49,49 |
51,9 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.176,50 |
6.310,86 |
- |
8,31 |
8,49 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.568,69 |
2.677,59 |
- |
3,10 |
3,23 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
309,97 |
343,12 |
- |
1,21 |
1,34 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.981,33 |
7.281,77 |
- |
-1 |
-1 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.741,13 |
2.857,35 |
- |
1,74 |
1,82 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 10h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.