Tỷ giá ACB ngày 21/10: USD, won Hàn Quốc ổn định, euro và bảng Anh giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 21/10/2025 10:06
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ngày 21/10, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục ghi nhận sự biến động không đồng nhất giữa các đồng tiền chủ chốt.
Theo khảo sát, tỷ giá USD tại ACB giữ nguyên ở chiều mua vào nhưng giảm nhẹ 3 đồng ở chiều bán ra, hiện được niêm yết ở mức 26.140 VND/USD (mua tiền mặt), 26.170 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.353 VND/USD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật cũng đi ngang ở chiều mua vào và giảm 0,18 đồng ở chiều bán ra, lần lượt được niêm yết 171 VND/JPY (mua tiền mặt), 171,76 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 177,73 VND/JPY (bán ra).
Trong khi đó, đô la Canada giảm đáng kể với 52 đồng ở chiều mua tiền mặt, 53 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 55 đồng ở chiều bán, xuống mức 18.383 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.494 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.089 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro cũng giảm 64 đồng ở chiều mua và 67 đồng ở chiều bán, đưa giá xuống 30.099 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.220 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.207 VND/EUR (bán ra).
Bảng Anh giảm 104 đồng ở chiều mua và 107 đồng ở chiều bán, hiện niêm yết 34.822 VND/GBP (mua vào) và 35.853 VND/GBP (bán ra).
Ngược lại, đô la Úc tăng lần lượt 96 đồng ở chiều mua tiền mặt, 97 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 100 đồng ở chiều bán, đưa giá lên 16.805 VND/AUD, 16.915 VND/AUD và 17.451 VND/AUD tương ứng cho ba hình thức giao dịch.
Đô la Singapore cũng tăng 8 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện được niêm yết 19.953 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.084 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.678 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ tăng 21 đồng theo hai chiều mua và bán, đạt mức 32.780 VND/CHF và 33.750 VND/CHF.
Trong khi đó, đô la New Zealand duy trì ổn định ở cả hai chiều mua và bán, hiện giao dịch ở mức 14.909 VND/NZD (mua vào) và 15.381 VND/NZD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc cũng giữ nguyên mức 18.500 VND/KRW (mua vào) và 19.160 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/10 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.140 | 26.170 | 26.353 | 0 | 0 | -3 |
Đô la Úc | AUD | 16.805 | 16.915 | 17.451 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Canada | CAD | 18.383 | 18.494 | 19.089 | -52 | -53 | -55 |
Euro | EUR | 30.099 | 30.220 | 31.207 | -64 | -64 | -67 |
Yen Nhật | JPY | 171 | 171,76 | 177,73 | 0 | 0 | -0,18 |
Đô la Singapore | SGD | 19.953 | 20.084 | 20.678 | 8 | 8 | 8 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.780 | 33.750 | - | 21 | 21 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.822 | 35.853 | - | -104 | -107 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.500 | 19.160 | - | 0 | 0 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.909 | 15.381 | - | 0 | 0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 9h50. (Tổng hợp: Du Y)