Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/9 euro vụt tăng hơn 200 đồng, bảng Anh, USD và yen Nhật cùng đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 23/09/2025 11:59
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh tăng 10 đồng ở chiều mua nhưng giữ nguyên ở chiều bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng ở mức 26.238 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra duy trì ở 26.448 VND/USD.
Đối với tỷ giá euro, VietinBank bật tăng mạnh 204 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 30.744 VND/EUR, 30.789 VND/EUR và 31.999 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự tăng giá so với phiên giao dịch trước đó. Mức thay đổi là 0,75 đồng áp dụng cho tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt là 175,28 VND/JPY, mua chuyển khoản là 175,78 VND/JPY và bán ra là 183,28 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng thêm 153 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Hiện, giá mua tiền mặt của bảng Anh được niêm yết ở mức 35.265 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.365 VND/GBP và bán ra đạt 36.225 VND/GBP.
Trái ngược với xu hướng tăng của các đồng tiền châu Âu, tỷ giá đô la Úc lại là đồng tiền giảm giá trong phiên này. Cụ thể, VietinBank đã giảm 10 đồng trên cả ba hình thức giao dịch: mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 17.153 VND/AUD, 17.203 VND/AUD và 17.703 VND/AUD.
Nhìn chung, phiên điều chỉnh tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận diễn biến tăng giá rõ rệt. Các đồng tiền chủ chốt của châu Âu như euro, bảng Anh và Franc Thụy Sĩ tăng mạnh, trong khi đô la Úc, đô la Canada và nhiều đồng tiền châu Á có xu hướng giảm hoặc chỉ nhích nhẹ. Đồng USD gần như ổn định, chỉ điều chỉnh nhẹ ở chiều mua.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 23/9 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.238 |
26.238 |
26.448 |
10 |
10 |
0 |
Euro |
EUR |
30.744 |
30.789 |
31.999 |
204 |
204 |
204 |
yen Nhật |
JPY |
175,28 |
175,78 |
183,28 |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
Bảng Anh |
GBP |
35.265 |
35.365 |
36.225 |
153 |
153 |
153 |
Dollar Australia |
AUD |
17.153 |
17.203 |
17.703 |
-10 |
-10 |
-10 |
Dollar Canada |
CAD |
18.656 |
18.856 |
19.406 |
-36 |
-36 |
-36 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.905 |
33.160 |
33.860 |
228 |
228 |
228 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.664 |
3.771 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.148 |
4.258 |
- |
26 |
26 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.323 |
3.338 |
3.458 |
-2 |
-2 |
-2 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,95 |
17,95 |
20,55 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.632 |
2.712 |
- |
6 |
6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.219 |
15.269 |
15.785 |
-7 |
-7 |
-7 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.779 |
2.879 |
- |
20 |
20 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.150 |
20.240 |
20.920 |
43 |
43 |
43 |
Baht Thái |
THB |
777,11 |
821,45 |
845,11 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.893,39 |
7.283,39 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.669 |
89.719 |
- |
43 |
43 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.