Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/5, Euro và bảng Anh mất hơn 650 đồng khi mua chuyển khoản
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 02/05/2025 10:50
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 9h45, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm mạnh 87 đồng ở chiều mua tiền mặt và 186 đồng ở chiều mua chuyển khoản; đưa tỷ giá lần lượt xuống còn 25.670 VND/USD và 25.571 VND/USD. Chiều bán ra của USD lại có xu hướng ngược lại khi tăng 23 đồng, đạt mức 26.180 VND/USD.
Song song đó, tỷ giá euro VietinBank đồng loạt lao dốc ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt giảm tới 634 đồng, chỉ còn 28.515 VND/EUR. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm sâu hơn, mất đi 664 đồng, neo ở mức 28.530 VND/EUR. Tỷ giá bán ra ghi nhận mức giảm 179 đồng, xuống còn 30.225 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh VietinBank cũng có một phiên điều chỉnh giảm sâu, với mức giảm là 353 đồng ở chiều mua tiền mặt (còn 34.006 VND/GBP), 658 đồng ở chiều mua chuyển khoản (còn 33.851 VND/GBP) và 183 đồng ở chiều bán ra (xuống 35.186 VND/GBP).
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng giảm giá trong phiên giao dịch này. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 4,25 đồng, được niêm yết ở mức 174,64 VND/JPY. Tỷ giá mua chuyển khoản giảm 5,81 đồng, xuống 173,58 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của đồng yên cũng giảm 2,55 đồng, chốt phiên tại 184,34 VND/JPY
Cùng lúc, tỷ giá đôla Úc có diễn biến trái chiều giữa mua và bán. Tỷ giá mua tiền mặt giảm 68 đồng, xuống 16.350 VND/AUD. Tỷ giá mua chuyển khoản còn giảm mạnh hơn, 188 đồng, dừng ở mức 16.280 VND/AUD. Tuy nhiên, tỷ giá bán ra của đô Úc lại tăng nhẹ 2 đồng, lên mức 16.970 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay của đô la Mỹ, euro, bảng Anh, yên Nhật và đô la Úc đều giảm mạnh khi mua vào (bao gồm cả tiền mặt và chuyển khoản). Mức giảm ở chiều mua chuyển khoản thường sâu hơn so với mua tiền mặt, ngoại trừ USD.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 2/5 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.670 |
25.571 |
26.180 |
-87 |
-186 |
23 |
Euro |
EUR |
28.515 |
28.530 |
30.225 |
-634 |
-664 |
-179 |
yen Nhật |
JPY |
174,64 |
173,58 |
184,34 |
-4,25 |
-5,81 |
-2,55 |
Bảng Anh |
GBP |
34.006 |
33.851 |
35.186 |
-353 |
-658 |
-183 |
Dollar Australia |
AUD |
16.350 |
16.280 |
16.970 |
-68 |
-188 |
2 |
Dollar Canada |
CAD |
18.348 |
18.408 |
19.198 |
61 |
-79 |
161 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
30.800 |
30.670 |
31.830 |
-297 |
-682 |
-222 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.476 |
3.646 |
- |
-45 |
25 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3816 |
4021 |
- |
-118 |
-23 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.222 |
3196 |
3427 |
-52 |
-93 |
18 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,15 |
15,55 |
19,95 |
0,08 |
-1,52 |
1,08 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,7 |
1,26 |
- |
-0,20 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.394 |
2.553 |
- |
-85 |
-6 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.155 |
15.090 |
15.745 |
-68 |
-183 |
-45 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.575 |
2.733 |
- |
-84 |
-26 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.300 |
19.145 |
20.210 |
-99 |
-344 |
41 |
Baht Thái |
THB |
723,7 |
760 |
792 |
-3 |
-11 |
-3 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.682,60 |
7.272,60 |
- |
-92 |
108 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
81.901 |
88.201 |
- |
-801 |
449 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h45 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.