Tỷ giá Vietcombank hôm nay (2/5): Đồng USD đứng yên, bảng Anh, Euro, yen Nhật đồng loạt đi lùi
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 02/05/2025 10:58
- Gia Ngọc
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ xu hướng giảm chiếm đa số các ngoại tệ so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá euro, hiện đang niêm yết tỷ giá mua tiền mặt là 28.797,25 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.088,13 VND/EUR và bán ra là 30.445,31 VND/EUR. So với ngày trước đó, tỷ giá mua (tiền mặt và chuyển khoản) giảm mạnh lần lượt 83,96 và 84,81 đồng, trong khi tỷ giá bán cũng giảm 18,39 đồng.
Tiếp theo là tỷ giá bảng Anh, giá mua tiền mặt là 33.891,18 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.233,51 VND/GBP, và bán ra là 35.412,10 VND/GBP. Tương ứng với tỷ giá mua tiền mặt giảm 115,18 đồng, mua chuyển khoản giảm 116,35 đồng và tỷ giá bán giảm 38,45 đồng so với ngày trước đó.
Đối với tỷ giá yen Nhật ở chiều mua (tiền mặt và chuyển khoản) đều giảm nhẹ lần lượt 0,82 và 0,83 đồng, còn tỷ giá bán giảm 0,44 đồng so với ngày trước đó. Hiện, tỷ giá mua tiền mặt là 175,59 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,36 VND/JPY, và bán ra là 187,18 VND/JPY.
Tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt được ghi nhận là 16.220,60 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.384,44 VND/AUD và bán ra là 16.948,52 VND/AUD. Ứng với mức giảm lần lượt 61,82 đồng (tiền mặt), 62,45 đồng (chuyển khoản) và 25,38 đồng (bán ra).
Mặt khác, tỷ giá USD mua tiền mặt được ghi nhận là 25.790 VND/USD và mua chuyển khoản là 25.820 VND/USD, tỷ giá bán ra là 26.180 VND/USD. Cả ba mức tỷ giá này đều không thay đổi so với ngày trước đó.
Nhìn chung, ngoại trừ đồng Đô la Mỹ giữ nguyên tỷ giá, các đồng tiền chính khác được nêu trên như Euro, Bảng Anh, Yên Nhật, và Đô la Úc đều ghi nhận sự sụt giảm đồng loạt ở cả chiều mua và bán tại Vietcombank
Ở các loại tiền tệ khác được niêm yết trong bảng, biến động tỷ giá cho thấy sự đa dạng hơn. Một số đồng tiền có xu hướng giảm ở cả hai chiều mua và bán, trong khi nhiều đồng tiền khác lại ghi nhận biến động trái chiều giữa tỷ giá mua và tỷ giá bán so với ngày trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (2/5/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.790 |
25.820 |
26.180 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
28.797,25 |
29.088,13 |
30.445,31 |
-83,96 |
-84,81 |
-18,39 |
Bảng Anh |
GBP |
33.891,18 |
34.233,51 |
35.412,10 |
-115,18 |
-116,35 |
-38,45 |
Yen Nhật |
JPY |
175,59 |
177,36 |
187,18 |
-0,82 |
-0,83 |
-0,44 |
Đô la Úc |
AUD |
16.220,60 |
16.384,44 |
16.948,52 |
-61,82 |
-62,45 |
-25,38 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.316,98 |
19.512,10 |
20.224,28 |
-16,42 |
-16,59 |
29,47 |
Baht Thái |
THB |
685,34 |
761,48 |
795,62 |
-2,43 |
-2,71 |
-0,99 |
Đô la Canada |
CAD |
18.280,25 |
18.464,90 |
19.100,61 |
-38,33 |
-38,72 |
4,07 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.657,51 |
30.967,18 |
32.033,31 |
-177,36 |
-179,16 |
-111,06 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3252,93 |
3285,79 |
3419,37 |
-4,10 |
-4,14 |
3,58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3480,97 |
3516,13 |
3637,19 |
6,96 |
7,03 |
15,65 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3886,8 |
4044,81 |
- |
-11,15 |
-2,26 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,84 |
316,61 |
- |
-0,75 |
-0,05 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,65 |
17,39 |
18,91 |
0,03 |
0,03 |
0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.299,37 |
88.131,96 |
- |
-14,87 |
187,63 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5940,59 |
6083,96 |
- |
5,48 |
19,62 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2453,56 |
2563,54 |
- |
-8,22 |
-2,67 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
302,50 |
335,63 |
- |
3,11 |
4,22 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6883,37 |
7196,32 |
- |
-7,96 |
8,29 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2639,45 |
2757,77 |
- |
-14,07 |
-8,31 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.