Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/12 bảng Anh vụt tăng 280 đồng, USD duy trì ổn định

Khảo sát ngày 4/12, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tiếp tục xu hướng đi lên ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, bảng Anh là ngoại tệ có mức tăng mạnh nhất với 280 ở cả hai chiều mua - bán.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank giữ nguyên chiều mua là 26.174 VND/USD và giảm nhẹ 1 đồng ở chiều bán, xuống 26.409 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp đà tăng 59 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.253 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.303 VND/EUR và bán ra là 31.613 VND/EUR.

Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh đồng loạt tăng mạnh 280 và nâng giá mua tiền mặt lên 34.733 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.833 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.693 VND/GBP.

Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng tăng thêm 81 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 17.075 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.125 VND/AUD và bán ra là 17.825 VND/AUD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng lên 165,18 VND/JPY cho hình thức mua tiền mặt, 165,68 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 174,68 VND/JPY cho bán ra; cùng tăng 0,31 đồng.

Riêng tỷ giá won tiếp tục giảm 0,02 đồng; xuống còn 14,94 VND/KRW, 16,94 VND/KRW và 19,54 VND/KRW; tương ứng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.

Ảnh: Minh Thư

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/12

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.174

26.174

26.409

0

0

-1

Euro

EUR

30.253

30.303

31.613

59

59

59

yen Nhật

JPY

165,18

165,68

174,68

0,31

0,31

0,31

Bảng Anh

GBP

34.733

34.833

35.693

280

280

280

Dollar Australia

AUD

17.075

17.125

17.825

81

81

81

Dollar Canada

CAD

18.437

18.637

19.187

4

4

4

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.493

32.748

33.448

63

63

63

Nhân dân tệ

CNY

-

3.681

3.788

-

-1

-1

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.088

4.198

-

8

8

Dollar Hồng Kông

HKD

3.314

3.329

3.449

1

1

1

Won Hàn Quốc

KRW

14,94

16,94

19,54

-0,02

-0,02

-0,02

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.591

2.671

-

15

15

Dollar New Zealand

NZD

14.965

15.015

15.531

47

47

47

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.767

2.867

-

11

11

Đô la Singapore

SGD

19.909

19.999

20.679

6

6

6

Baht Thái

THB

772,34

816,68

840,34

-1

-1

-1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.877,69

7.267,69

-

2

2

Dinar Kuwait

KWD

-

83.962

89.012

-

57

57

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC