Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/12 bảng Anh vụt tăng 280 đồng, USD duy trì ổn định
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 04/12/2025 10:25
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giữ nguyên chiều mua là 26.174 VND/USD và giảm nhẹ 1 đồng ở chiều bán, xuống 26.409 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro tiếp đà tăng 59 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 30.253 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.303 VND/EUR và bán ra là 31.613 VND/EUR.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh đồng loạt tăng mạnh 280 và nâng giá mua tiền mặt lên 34.733 VND/GBP, mua chuyển khoản lên 34.833 VND/GBP và bán ra chốt ở 35.693 VND/GBP.
Song song đó, tỷ giá đô Úc cũng tăng thêm 81 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 17.075 VND/AUD, mua chuyển khoản là 17.125 VND/AUD và bán ra là 17.825 VND/AUD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá yen Nhật tăng lên 165,18 VND/JPY cho hình thức mua tiền mặt, 165,68 VND/JPY cho mua chuyển khoản và 174,68 VND/JPY cho bán ra; cùng tăng 0,31 đồng.
Riêng tỷ giá won tiếp tục giảm 0,02 đồng; xuống còn 14,94 VND/KRW, 16,94 VND/KRW và 19,54 VND/KRW; tương ứng cho mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra.
Ảnh: Minh Thư
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/12 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.174 |
26.174 |
26.409 |
0 |
0 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
30.253 |
30.303 |
31.613 |
59 |
59 |
59 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,18 |
165,68 |
174,68 |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.733 |
34.833 |
35.693 |
280 |
280 |
280 |
|
Dollar Australia |
AUD |
17.075 |
17.125 |
17.825 |
81 |
81 |
81 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.437 |
18.637 |
19.187 |
4 |
4 |
4 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.493 |
32.748 |
33.448 |
63 |
63 |
63 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.681 |
3.788 |
- |
-1 |
-1 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.088 |
4.198 |
- |
8 |
8 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.314 |
3.329 |
3.449 |
1 |
1 |
1 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,94 |
16,94 |
19,54 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.591 |
2.671 |
- |
15 |
15 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.965 |
15.015 |
15.531 |
47 |
47 |
47 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.767 |
2.867 |
- |
11 |
11 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.909 |
19.999 |
20.679 |
6 |
6 |
6 |
|
Baht Thái |
THB |
772,34 |
816,68 |
840,34 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.877,69 |
7.267,69 |
- |
2 |
2 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.962 |
89.012 |
- |
57 |
57 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.