Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/6, USD, euro, bảng Anh, đô Úc và yen Nhật rơi đồng loạt
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 09/06/2025 11:45
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank giảm ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều giảm 45 đồng, cùng niêm yết ở mức 25.860 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh giảm thêm 24 đồng, lùi về 26.220 VND/USD.
Cùng chiều giảm, tỷ giá euro mất 99 đồng ở cả ba hình thức giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt giảm xuống 29.271 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 29.316 VND/EUR và bán ra lùi về 30.526 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục mất giá so với VND trong phiên này. Cả ba mức tỷ giá đều đồng loạt giảm 2,53 đồng, lần lượt niêm yết tại 176,71 VND/JPY (mua tiền mặt), 177,21 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 184,71 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh cũng không tránh khỏi xu hướng điều chỉnh giảm. Cả hai chiều mua và bán đều giảm 81 đồng, đưa tỷ giá về các mức: 34.849 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.949 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.809 VND/GBP (bán ra).
Tương tự, tỷ giá đô la Úc cũng ghi nhận mức giảm nhẹ trong ngày. Giá mua tiền mặt giảm xuống 16.707 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.757 VND/AUD và bán ra lùi về 17.257 VND/AUD - cùng giảm 9 đồng ở tất cả các chiều.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay chiếm xu hướng giảm ở phần lớn các ngoại tệ mạnh. Ngoại trừ Kip Lào giữ nguyên, hầu hết các đồng tiền như euro, bảng Anh, yên Nhật hay Franc Thụy Sĩ đều đồng loạt điều chỉnh giảm, cho thấy VND đang được củng cố sức mạnh tương đối trên thị trường..
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.860 |
25.860 |
26.220 |
-45 |
-45 |
-24 |
Euro |
EUR |
29.271 |
29.316 |
30.526 |
-99 |
-99 |
-99 |
yen Nhật |
JPY |
176,71 |
177,21 |
184,71 |
-2,53 |
-2,53 |
-2,53 |
Bảng Anh |
GBP |
34.849 |
34.949 |
35.809 |
-81 |
-81 |
-81 |
Dollar Australia |
AUD |
16.707 |
16.757 |
17.257 |
-9 |
-9 |
-9 |
Dollar Canada |
CAD |
18.576 |
18.776 |
19.326 |
-52 |
-52 |
-52 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.252 |
31.507 |
32.207 |
-190 |
-190 |
-190 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.573 |
3.673 |
- |
-7 |
-7 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.953 |
4.063 |
- |
-14 |
-14 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.243 |
3.258 |
3.378 |
-7 |
-7 |
-7 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,2 |
18,2 |
20 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,91 |
1,36 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.550 |
2.630 |
- |
-4 |
-4 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.466 |
15.516 |
16.033 |
-33 |
-33 |
-33 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.659 |
2.759 |
- |
-22 |
-22 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.786 |
19.876 |
20.556 |
-64 |
-64 |
-64 |
Baht Thái |
THB |
742,46 |
786,8 |
810,46 |
-7 |
-7 |
-7 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.792,48 |
7.182,48 |
- |
-12 |
-12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.847 |
87.897 |
- |
-315 |
-315 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.