Tỷ giá ACB hôm nay 22/10: USD duy trì ổn định, euro, yen Nhật và bảng Anh tiếp tục giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/10/2025 11:12
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo khảo sát lúc 10h25 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ tại ACB có xu hướng giảm ở 6 đồng tiền, tăng ở 3 đồng và giữ nguyên ở 1 đồng so với hôm qua.
Ghi nhận cho thấy, tỷ giá USD tại ngân hàng ACB vẫn giữ nguyên ở cả hai chiều mua – bán, tiếp tục ổn định ở mức 26.140 VND/USD (mua tiền mặt), 26.170 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.353 VND/USD (bán ra).
Ngược lại, đô la Úc giảm 32 đồng ở chiều mua và 34 đồng ở chiều bán, xuống còn 16.773 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.883 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.417 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá euro lần lượt giảm thêm 79 đồng, 80 đồng và 82 đồng tương ứng với cả 3 hình thức giao dịch, đưa giá xuống 30.020 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.140 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.125 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật hạ 1 đồng ở chiều mua và 0,81 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 170 VND/JPY (mua tiền mặt), 170,97 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 176,92 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore cũng giảm lần lượt 46 đồng, 47 đồng và 48 đồng, xuống còn 19.907 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.037 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.630 VND/SGD (bán ra).
Franc Thụy Sĩ giảm mạnh 111 đồng ở chiều mua và 114 đồng ở chiều bán, lùi còn 32.669 VND/CHF và 33.636 VND/CHF.
Đồng bảng Anh giảm 52 đồng ở chiều mua và 53 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở 34.770 VND/GBP (mua vào) và 35.800 VND/GBP (bán ra).
Ở chiều ngược lại, đô la Canada tăng 53 đồng ở chiều mua và 55 đồng ở chiều bán, nâng giá lên 18.436 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.547 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.144 VND/CAD (bán ra).
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 10 đồng theo hai chiều mua và bán, đạt mức 18.510 VND/KRW (mua vào) và 19.170 VND/KRW (bán ra).
Song song đó, đô la New Zealand tăng 31 đồng và 32 đồng lần lượt ở chiều mua và bán, hiện giao dịch ở mức 14.940 VND/NZD (mua vào) và 15.413 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.140 | 26.170 | 26.353 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 16.773 | 16.883 | 17.417 | -32 | -32 | -34 |
Đô la Canada | CAD | 18.436 | 18.547 | 19.144 | 53 | 53 | 55 |
Euro | EUR | 30.020 | 30.140 | 31.125 | -79 | -80 | -82 |
Yen Nhật | JPY | 170 | 170,97 | 176,92 | -1 | -1 | -0,81 |
Đô la Singapore | SGD | 19.907 | 20.037 | 20.630 | -46 | -47 | -48 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.669 | 33.636 | - | -111 | -114 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.770 | 35.800 | - | -52 | -53 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.510 | 19.170 | - | 10 | 10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 14.940 | 15.413 | - | 31 | 32 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h25. (Tổng hợp: Du Y)