Tỷ giá Vietcombank hôm nay 22/10 Euro, bảng Anh và đôla Úc đồng loạt lao dốc, USD tăng nhẹ trở lại
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/10/2025 09:30
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, hầu hết các ngoại tệ mạnh đều quay đầu giảm giá, chỉ ghi nhận một đồng tiền tăng nhẹ so với phiên trước.
Theo đó, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.123 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.153 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.353 VND/USD, đồng loạt tăng 10 đồng ở cả hai giao dịch mua, trong khi chiều bán ra giữ nguyên.
Trái lại, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh giá mua tiền mặt ở mức 29.794,08 VND/EUR, giảm 98,8 đồng. Giá mua chuyển khoản là 30.093,03 VND/EUR, giảm 98,8 đồng. Chiều bán ra đạt 31.364,74 VND/EUR, giảm 104,04 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng giảm sâu ở cả ba giao dịch. Giá mua tiền mặt ở mức 34.333,55 VND/GBP (giảm 65,07 đồng), mua chuyển khoản là 34.680,35 VND/GBP (giảm 65,73 đồng) và giá bán ra là 35.790,89 VND/GBP (giảm 67,9 đồng).
Tỷ giá đôla Úc sáng nay cũng điều chỉnh giảm giá mua tiền mặt xuống mức 16.653,26 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.821,47 VND/AUD và giá bán đạt 17.360,14 VND/AUD, giảm lần lượt 68,79 đồng, 69,49 đồng và 71,72 đồng so với hôm trước.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank cũng giảm nhẹ ở cả ba giao dịch. Cụ thể, chiều mua tiền mặt giảm 1 đồng, xuống mức 167,73 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản cũng giảm 1,04 đồng, còn 169,42 VND/JPY và chiều bán ra giảm 1,09 đồng, xuống mức 178,38 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 22/10 ghi nhận xu hướng giảm đồng loạt. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh, yen Nhật và đôla Úc đều đi xuống ở hai chiều mua bán, trong khi đồng USD tăng nhẹ so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng có xu hướng giảm sâu. Cụ thể, các đồng như Đô la Singapore, Baht Thái và Franc Thụy Sĩ đồng loạt giảm mạnh; đáng chú ý, Franc Thụy Sĩ giảm hơn 140 đồng ở cả ba giao dịch. Ngược lại, Đô la Canada và Đô la Hồng Kông là các đồng tiền có xu hướng tăng so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.123 |
26.153 |
26.353 |
10 |
10 |
0 |
Euro |
EUR |
29.794,08 |
30.095,03 |
31.364,74 |
-98,8 |
-99,8 |
-104,04 |
Bảng Anh |
GBP |
34.333,55 |
34.680,35 |
35.790,89 |
-65,07 |
-65,73 |
-67,9 |
Yen Nhật |
JPY |
167,73 |
169,42 |
178,38 |
-1 |
-1,04 |
-1,09 |
Đô la Úc |
AUD |
16.653,26 |
16.821,47 |
17.360,14 |
-68,79 |
-69,49 |
-71,72 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.770,52 |
19.970,22 |
20.650,98 |
-63,65 |
-64,30 |
-66,5 |
Baht Thái |
THB |
707,66 |
786,28 |
819,62 |
-6,72 |
-7,48 |
-7,79 |
Đô la Canada |
CAD |
18.326,89 |
18.512,02 |
19.104,81 |
40,54 |
40,96 |
42,24 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.275,33 |
32.601,34 |
33.645,31 |
-142,12 |
-143,56 |
-148,19 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.295 |
3.328,29 |
3.455,54 |
1,11 |
1,13 |
1,16 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.606,04 |
3.642,46 |
3.759,10 |
1,22 |
1,22 |
1,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.019,21 |
4.172,89 |
- |
-13,51 |
-14,03 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,74 |
310,56 |
- |
-0,04 |
-0,03 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,94 |
17,71 |
19,21 |
0 |
0 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.533,81 |
89.679,24 |
- |
-112,54 |
-118,08 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.170,25 |
6.304,46 |
- |
-6,25 |
-6,40 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.566,61 |
2.675,43 |
- |
-2,08 |
-2,16 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
308,17 |
341,13 |
- |
-1,80 |
-1,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.985,84 |
7.286,46 |
- |
5 |
5 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.739,61 |
2.855,77 |
- |
-1,52 |
-1,58 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.