Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/10 điều chỉnh trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 22/10/2025 11:35
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 7 đồng ở chiều mua vào, lên 26.153 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.353 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc đảo chiều tăng 66 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 18.368 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 18.568 VND/AUD, còn bán ra là 19.118 VND/AUD.
Ngược lại, tỷ giá euro tiếp đà giảm 63 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, hình thức mua tiền mặt giảm còn 30.144 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.139 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.449 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng được VietinBank điều chỉnh giảm 0,83 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt niêm yết ở 169,09 VND/JPY, 169,59 VND/JPY và 178,59 VND/JPY.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh giảm còn 34.805 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.905 VND/GBP cho giá mua chuyển khoản và 35.765 VND/GBP cho giá bán ra; cùng giảm 42 đồng.
Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc cũng tiếp tục giảm nhẹ 0,08 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt là 15,42 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,42 VND/KRW và bán ra là 20,02 VND/KRW.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.153 |
26.153 |
26.353 |
7 |
7 |
0 |
Euro |
EUR |
30.144 |
30.139 |
31.449 |
-63 |
-63 |
-63 |
yen Nhật |
JPY |
169,09 |
169,59 |
178,59 |
-0,83 |
-0,83 |
-0,83 |
Bảng Anh |
GBP |
34.805 |
34.905 |
35.765 |
-42 |
-42 |
-42 |
Dollar Australia |
AUD |
16.768 |
16.818 |
17.518 |
-20 |
-20 |
-20 |
Dollar Canada |
CAD |
18.368 |
18.568 |
19.118 |
66 |
66 |
66 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.656 |
32.911 |
33.611 |
-104 |
-104 |
-104 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.650 |
3.757 |
- |
-2 |
-2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.066 |
4.176 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.316 |
3.331 |
3.451 |
-1 |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,42 |
17,42 |
20,02 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.593 |
2.673 |
- |
7 |
7 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.896 |
14.946 |
15.462 |
48 |
48 |
48 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.753 |
2.853 |
- |
6 |
6 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.855 |
19.945 |
20.625 |
-44 |
-44 |
-44 |
Baht Thái |
THB |
750,57 |
794,91 |
818,57 |
-5 |
-5 |
-5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.876,72 |
7.266,72 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.039 |
89.089 |
- |
-55 |
-55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.