Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/10 điều chỉnh trái chiều

Khảo sát ngày 22/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm trái chiều giữa các ngoại tệ lớn. Trong đó, USD đang được mua vào với giá 26.153 VND/USD và bán ra là 26.353 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h00, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 7 đồng ở chiều mua vào, lên 26.153 VND/USD và giữ nguyên chiều bán ra là 26.353 VND/USD.

Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô Úc đảo chiều tăng 66 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 18.368 VND/AUD, mua chuyển khoản lên 18.568 VND/AUD, còn bán ra là 19.118 VND/AUD.

Ngược lại, tỷ giá euro tiếp đà giảm 63 đồng cho cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, hình thức mua tiền mặt giảm còn 30.144 VND/EUR, mua chuyển khoản còn 30.139 VND/EUR và bán ra chốt ở 31.449 VND/EUR.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng được VietinBank điều chỉnh giảm 0,83 đồng. Theo đó, giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt niêm yết ở 169,09 VND/JPY, 169,59 VND/JPY và 178,59 VND/JPY.

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh giảm còn 34.805 VND/GBP cho giá mua tiền mặt, 34.905 VND/GBP cho giá mua chuyển khoản và 35.765 VND/GBP cho giá bán ra; cùng giảm 42 đồng.

Song song đó, tỷ giá won Hàn Quốc cũng tiếp tục giảm nhẹ 0,08 đồng. Hiện, giá mua tiền mặt là 15,42 VND/KRW, mua chuyển khoản là 17,42 VND/KRW và bán ra là 20,02 VND/KRW.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.153

26.153

26.353

7

7

0

Euro

EUR

30.144

30.139

31.449

-63

-63

-63

yen Nhật

JPY

169,09

169,59

178,59

-0,83

-0,83

-0,83

Bảng Anh

GBP

34.805

34.905

35.765

-42

-42

-42

Dollar Australia

AUD

16.768

16.818

17.518

-20

-20

-20

Dollar Canada

CAD

18.368

18.568

19.118

66

66

66

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.656

32.911

33.611

-104

-104

-104

Nhân dân tệ

CNY

-

3.650

3.757

-

-2

-2

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.066

4.176

-

-9

-9

Dollar Hồng Kông

HKD

3.316

3.331

3.451

-1

-1

-1

Won Hàn Quốc

KRW

15,42

17,42

20,02

-0,08

-0,08

-0,08

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.593

2.673

-

7

7

Dollar New Zealand

NZD

14.896

14.946

15.462

48

48

48

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.753

2.853

-

6

6

Đô la Singapore

SGD

19.855

19.945

20.625

-44

-44

-44

Baht Thái

THB

750,57

794,91

818,57

-5

-5

-5

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.876,72

7.266,72

-

2

2

Dinar Kuwait

KWD

-

84.039

89.089

-

-55

-55

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h00 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC