Tỷ giá ACB hôm nay 31/10: USD biến động trái chiều, euro và bản Anh giảm mạnh hơn 120 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 31/10/2025 10:59
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Theo khảo sát lúc 10h12 sáng nay (31/10), Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) điều chỉnh tỷ giá giảm ở nhiều đồng tiền so với phiên giao dịch trước đó.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 10 đồng ở chiều mua nhưng lại tăng nhẹ 2 đồng ở chiều bán. Hiện đồng bạc xanh được niêm yết ở mức 26.110 VND/USD (mua tiền mặt), 26.140 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.347 VND/USD (bán ra).
Đô la Úc hạ 109 đồng, 111 đồng và 114 đồng, xuống 16.909 VND/AUD (mua tiền mặt), 17.019 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.558 VND/AUD (bán ra).
Đô la Canada giảm lần lượt 73 đồng, 74 đồng và 76 đồng, xuống 18.448 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.559 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.157 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm sâu hơn, mất 128 đồng ở chiều mua và 132 đồng ở chiều bán, giao dịch quanh mức 29.882 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.002 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.983 VND/EUR (bán ra).
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật giảm 1 đồng ở chiều mua và 1,04 đồng ở chiều bán, hiện niêm yết ở 168 VND/JPY (mua tiền mặt), 168,5 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 174,36 VND/JPY (bán ra).
Đô la Singapore giảm 54 đồng ở chiều mua và 56 đồng ở chiều bán ra, còn 19.853 VND/SGD (mua tiền mặt), 19.983 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.575 VND/SGD (bán ra).
Tương tự, Franc Thụy Sĩ hạ 94 đồng ở chiều mua và 96 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở 32.387 VND/CHF (mua vào) và 33.346 VND/CHF (bán ra).
Tỷ giá bảng Anh giảm mạnh nhất trong nhóm tiền tệ chủ chốt, mất 156 đồng ở chiều mua và 160 đồng ở chiều bán, hiện được niêm yết ở 34.159 VND/GBP (mua vào) và 35.171 VND/GBP (bán ra).
Ngoài ra, đô la New Zealand giảm 110 đồng khi mua và 113 đồng khi bán, xuống 14.897 VND/NZD (mua vào) và 15.369 VND/NZD (bán ra).
Riêng tỷ giá won Hàn Quốc vẫn giữ nguyên mức 18.230 VND/KRW (mua vào) nhưng giảm nhẹ 10 đồng ở chiều bán, còn 18.880 VND/KRW (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/10 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.110 | 26.140 | 26.347 | -10 | -10 | 2 | 
| Đô la Úc | AUD | 16.909 | 17.019 | 17.558 | -109 | -111 | -114 | 
| Đô la Canada | CAD | 18.448 | 18.559 | 19.157 | -73 | -74 | -76 | 
| Euro | EUR | 29.882 | 30.002 | 30.983 | -128 | -128 | -132 | 
| Yen Nhật | JPY | 168 | 168,5 | 174,36 | -1 | -1 | -1,04 | 
| Đô la Singapore | SGD | 19.853 | 19.983 | 20.575 | -54 | -54 | -56 | 
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.387 | 33.346 | - | -94 | -96 | 
| Bảng Anh | GBP | - | 34.159 | 35.171 | - | -156 | -160 | 
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.230 | 18.880 | - | 0 | -10 | 
| Dollar New Zealand | NZD | - | 14.897 | 15.369 | - | -110 | -113 | 
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h12. (Tổng hợp: Du Y)
 
             
                 
                 
                