Tỷ giá Vietcombank hôm nay 31/10 bảng Anh tiếp tục rớt hơn 400 đồng, USD trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 31/10/2025 10:09
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động không đồng nhất ở các đồng chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá đôla Úc sáng nay điều chỉnh tăng nhẹ. Giá mua tiền mặt là 16.818,28 VND/AUD, tăng 11,50 đồng. Mua chuyển khoản là 16.988,17 VND/AUD, tăng 11,62 đồng và giá bán đạt 17.532,19 VND/AUD, tăng 11,97 đồng so với hôm trước.
Cùng lúc, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.107 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 26.137 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.347 VND/USD. Mức giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 28 đồng, trong khi chiều bán ra lại giảm nhẹ 2 đồng so với phiên giao dịch trước.
Trái lại, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh giảm mạnh với giá mua tiền mặt ở mức 29.688,53 VND/EUR, giảm 193,04 đồng. Giá mua chuyển khoản là 29.988,41 VND/EUR, giảm 195 đồng. Đồng thời, chiều bán ra đạt 31.253,67 VND/EUR, giảm 203,26 đồng so với hôm trước.
Cùng chiều giảm, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức giảm sâu nhất trong nhóm ngoại tệ chính ở cả ba giao dịch. Giá mua tiền mặt là 33.759,7 VND/GBP (giảm 453,65 đồng), mua chuyển khoản là 34.100,71 VND/GBP (giảm 458,23 đồng) và giá bán ra là 35.192,74 VND/GBP (giảm 473 đồng).
Tỷ giá yen Nhật được ấn định với chiều mua tiền mặt giảm 1,5 đồng, xuống mức 165,10 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản giảm 1,54 đồng, còn 166,77 VND/JPY và chiều bán ra giảm 1,62 đồng, xuống mức 175,59 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 31/10 biến động trái chiều. Trong đó, đồng Euro, yen Nhật và bảng Anh tiếp đà đi xuống, trong khi đôla Úc có xu hướng đi lên ở cả ba giao dịch. Riêng đồng USD điều chỉnh tăng ở chiều mua và giảm nhẹ ở chiều bán ra.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá có xu hướng giảm. Cụ thể, các đồng như Đô la Singapore, Franc Thụy Sĩ và một số đồng tiền Bắc Âu như Krone Na Uy và Krona Thụy Điển đồng loạt giảm sâu. Ngược lại, Baht Thái, Đô la Canada và Đô la Hồng Kông là các đồng tiền có xu hướng tăng so với phiên trước.
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/10/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 26.107 | 26.137 | 26.347 | 28 | 28 | -2 | 
| Euro | EUR | 29.688,53 | 29.988,41 | 31.253,67 | -193,04 | -195 | -203,26 | 
| Bảng Anh | GBP | 33.759,70 | 34.100,71 | 35.192,74 | -453,65 | -458,23 | -473 | 
| Yen Nhật | JPY | 165,10 | 166,77 | 175,59 | -1,5 | -1,54 | -1,62 | 
| Đô la Úc | AUD | 16.818,28 | 16.988,17 | 17.532,19 | 11,5 | 11,62 | 11,97 | 
| Đô la Singapore | SGD | 19.731,96 | 19.931,27 | 20.610,74 | -38,28 | -38,67 | -40,0 | 
| Baht Thái | THB | 718,86 | 798,74 | 832,6 | 7,43 | 8,26 | 8,60 | 
| Đô la Canada | CAD | 18.352,80 | 18.538,18 | 19.131,84 | 17,97 | 18,15 | 18,71 | 
| Franc Thụy Sĩ | CHF | 32.033,76 | 32.357,34 | 33.393,54 | -267,60 | -270,29 | -278,99 | 
| Đô la Hong Kong | HKD | 3.292,76 | 3.326,02 | 3.453,19 | 1,53 | 1,54 | 1,59 | 
| Nhân dân tệ | CNY | 3.609,02 | 3.645,47 | 3.762,22 | 3,27 | 3,30 | 3,41 | 
| Krone Đan Mạch | DKK | - | 4.005,31 | 4.158,46 | - | -25,51 | -26,49 | 
| Rupee Ấn Độ | INR | - | 295,42 | 308,13 | - | -1,05 | -1,10 | 
| Won Hàn Quốc | KRW | 15,94 | 17,71 | 19,21 | 0 | 0 | 0,06 | 
| Dinar Kuwait | KWD | - | 85.403,33 | 89.542,55 | - | 43,58 | 45,57 | 
| Ringgit Malaysia | MYR | - | 6.208,95 | 6.344,01 | - | 17,00 | 17,36 | 
| Krone Na Uy | NOK | - | 2.565,78 | 2.674,56 | - | -17,02 | -17,75 | 
| Rúp Nga | RUB | - | 313,39 | 346,91 | - | -2,51 | -2,77 | 
| Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6.980,11 | 7.280,50 | - | 6 | 6 | 
| Krona Thụy Điển | SEK | - | 2.732,64 | 2.848,50 | - | -18,35 | -19,13 | 
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h30 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
 
             
                 
                 
                