Tỷ giá ACB ngày 30/6: USD, bảng Anh, won Hàn Quốc giảm, euro và yen Nhật tăng nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/06/2025 12:39
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 1/7: USD, euro và nhiều ngoại tệ tăng mạnh đầu tháng mới 01/07/2025 - 11:07
Ghi nhận lúc 12h20 trưa nay (30/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB tiếp tục giảm ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi euro, yen Nhật và franc Thụy Sĩ ghi nhận mức tăng nhẹ so với phiên giao dịch ngày 27/6.
Cụ thể, tỷ giá USD tiếp tục giảm 10 đồng ở cả hai chiều, hiện niêm yết ở mức 25.880 VND (mua tiền mặt), 25.910 VND (mua chuyển khoản) và 26.260 VND (bán ra).
Đồng đô la Úc giảm 58 đồng chiều mua vào và 60 đồng chiều bán ra, xuống mức 16.736 VND (mua tiền mặt), 16.846 VND (mua chuyển khoản) và 17.347 VND (bán ra).
Đô la Canada giảm lần lượt 49 và 50 đồng ở hai chiều giao dịch, còn 18.729 VND (mua tiền mặt), 18.842 VND (mua chuyển khoản) và 19.403 VND (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng giảm 10 đồng ở cả chiều mua và bán, hiện giao dịch ở mức 19.350 VND (mua vào) và 20.050 VND (bán ra).
Đồng bảng Anh giảm mạnh 91 đồng ở chiều mua và 93 đồng ở chiều bán, niêm yết ở mức 35.312 VND (mua tiền mặt) và 36.363 VND (bán ra).
Tương tự, đô la New Zealand giảm 19 đồng chiều mua vào và 20 đồng chiều bán ra, giao dịch tại 15.637 VND (mua tiền mặt) và 16.102 VND (bán ra).
Ngược lại, yen Nhật tăng nhẹ 0,05 đồng chiều mua và 0,06 đồng chiều bán, hiện ở mức 177,24 VND (mua tiền mặt), 178,13 VND (mua chuyển khoản) và 184,17 VND (bán ra).
Đồng euro tăng 39 đồng ở chiều mua tiền mặt, 40 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 41 đồng chiều bán ra, giao dịch tại 30.060 – 31.079 VND/EUR.
Đồng franc Thụy Sĩ tăng lần lượt 68 đồng và 70 đồng ở chiều mua - bán, lên mức 32.150 – 33.107 VND/CHF.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.880 | 25.910 | 26.260 | -10 | -10 | -10 |
Đô la Úc | AUD | 16.736 | 16.846 | 17.347 | -58 | -58 | -60 |
Đô la Canada | CAD | 18.729 | 18.842 | 19.403 | -49 | -49 | -50 |
Euro | EUR | 30.060 | 30.181 | 31.079 | 39 | 40 | 41 |
Yen Nhật | JPY | 177,24 | 178,13 | 184,17 | 0,05 | 0,05 | 0,06 |
Đô la Singapore | SGD | 20.049 | 20.180 | 20.781 | -24 | -24 | -24 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.150 | 33.107 | - | 68 | 70 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.312 | 36.363 | - | -91 | -93 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.350 | 20.050 | - | -10 | -10 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.637 | 16.102 | - | -19 | -20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 12h20. (Tổng hợp: Du Y)