Tỷ giá ACB ngày 30/7: Euro giảm, bảng Anh, yen Nhật và won Hàn Quốc đều tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/07/2025 12:27
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 11h50 ngày 30/7, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) biến động không đồng nhất giữa các đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD giữ nguyên ở cả hai chiều giao dịch, hiện niêm yết ở mức 26.020 VND/USD (mua tiền mặt), 26.050 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.400 VND/USD (bán ra).
Đô la Singapore cũng đứng im ở chiều mua và chiều bán, hiện được niêm yết tại 19.985 VND/SGD (mua tiền mặt), 20.116 VND/SGD (mua chuyển khoản) và 20.713 VND/SGD (bán ra).
Ngược lại, đồng đô la Úc tăng 13 đồng theo hai chiều giao dịch, lên mức 16.814 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.924 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.426 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật nhích nhẹ 0,41 đồng ở chiều mua và 0,42 đồng ở chiều bán, xuống còn 173,62 VND/JPY (mua tiền mặt), 174,49 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 180,39 VND/JPY (bán ra).
Đồng bảng Anh tăng 26 đồng ở chiều mua và 27 đồng ở chiều bán, giao dịch ở mức 34.585 VND/GBP (mua vào) và 35.611 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng mạnh 140 đồng ở chiều mua và chiều bán, dao động trong khoảng 19.100 – 19.780 VND/KRW.
Trong khi đó, đô la Canada điều chỉnh giảm 34 đồng (mua tiền mặt), 35 đồng (mua chuyển khoản) và 35 đồng (bán ra), lần lượt về mức 18.707 VND/CAD, 18.820 VND/CAD và 19.379 VND/CAD.
Tỷ giá euro giảm tới 78 đồng ở chiều mua và 80 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 29.836 VND/EUR, 29.956 VND/EUR và 30.845 VND/EUR.
Franc Thụy Sĩ giảm 40 đồng ở chiều mua và 42 đồng ở chiều bán, còn 32.163 VND/CHF (mua vào) và 33.117 VND/CHF (bán ra).
Đô la New Zealand ghi nhận mức giảm 13 đồng ở cả hai chiều mua - bán, hiện ở mức 15.463 VND/NZD và 15.922 VND/NZD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/7 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 26.020 | 26.050 | 26.400 | 0 | 0 | 0 |
Đô la Úc | AUD | 16.814 | 16.924 | 17.426 | 13 | 13 | 13 |
Đô la Canada | CAD | 18.707 | 18.820 | 19.379 | -34 | -35 | -35 |
Euro | EUR | 29.836 | 29.956 | 30.845 | -78 | -78 | -80 |
Yen Nhật | JPY | 173,62 | 174,49 | 180,39 | 0,41 | 0,41 | 0,42 |
Đô la Singapore | SGD | 19.985 | 20.116 | 20.713 | 0 | 0 | 0 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.163 | 33.117 | - | -40 | -42 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.585 | 35.611 | - | 26 | 27 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.100 | 19.780 | - | 140 | 140 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.463 | 15.922 | - | -13 | -13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h50. (Tổng hợp: Du Y)