Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/7 USD và yen Nhật nhích nhẹ, euro tiếp tục giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/07/2025 11:55
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng nhẹ 5 đồng ở cả hai chiều giao dịch. Hiện, đồng bạc xanh đang được mua vào với giá 26.043 VND/USD và bán ra là 26.403 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tăng 45 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.582 VND/GBP, 34.682 VND/GBP và 35.542 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,34 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 173,55 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 174,05 VND/JPY và bán ra là 181,55 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá euro tiếp tục là ngoại tệ chịu áp lực giảm giá mạnh nhất trong phiên hôm nay. Cụ thể, đồng tiền chung châu Âu đã giảm 67 đồng ở cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt xuống còn 29.857 VND/EUR, 29.902 VND/EUR và 31.112 VND/EUR.
Chung xu hướng giảm, tỷ giá đô la Úc mất thêm 15 đồng ở cả hai chiều mua - bán. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.829 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.879 VND/AUD và bán ra là 17.379 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay (30/7/2025) ghi nhận biến động trái chiều giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. USD và đặc biệt là Bảng Anh tăng giá, trong khi Euro và Đô la Úc giảm mạnh. Yên Nhật gần như đi ngang, cho thấy sự ổn định tương đối.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 30/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.043 |
26.043 |
26.403 |
5 |
5 |
5 |
Euro |
EUR |
29.857 |
29.902 |
31.112 |
-67 |
-67 |
-67 |
yen Nhật |
JPY |
173,55 |
174,05 |
181,55 |
0,34 |
0,34 |
0,34 |
Bảng Anh |
GBP |
34.582 |
34.682 |
35.542 |
45 |
45 |
45 |
Dollar Australia |
AUD |
16.829 |
16.879 |
17.379 |
-15 |
-15 |
-15 |
Dollar Canada |
CAD |
18.600 |
18.800 |
19.350 |
-33 |
-33 |
-33 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.110 |
32.365 |
33.065 |
-58 |
-58 |
-58 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.605 |
3.705 |
- |
2 |
2 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.030 |
4.140 |
- |
-9 |
-9 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.266 |
3.281 |
3.401 |
1 |
1 |
1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,97 |
17,97 |
20,57 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.542 |
2.622 |
- |
3 |
3 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.391 |
15.441 |
15.958 |
-4 |
-4 |
-4 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.676 |
2.776 |
- |
-3 |
-3 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.930 |
20.020 |
20.700 |
4 |
4 |
4 |
Baht Thái |
THB |
756,48 |
800,82 |
824,48 |
2 |
2 |
2 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.841,31 |
7.231,31 |
- |
2 |
2 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.853 |
88.903 |
- |
15 |
15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.