Tỷ giá Sacombank hôm nay 30/7 USD và bảng Anh cùng tăng nhẹ, euro trái chiều giảm
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 30/07/2025 11:15
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết cho 5 ngoại tệ lớn như sau:
Tỷ giá USD tăng 8 đồng so với phiên trước, đưa giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản lên 26.050 VND/USD, còn giá bán ra là 26.410 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng điều chỉnh tăng 16 đồng ở cả hai chiều mua - bán . Theo đó, giá mua tiền mặt hiện ở mức 34.530 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.580 VND/GBP và bán ra là 35.543 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, biến động tỷ giá khá khiêm tốn. Cụ thể, giá mua tiền mặt được giữ nguyên ở mức 173,57 VND/JPY. Trong khi đó, giá mua chuyển khoản và bán ra chỉ nhích nhẹ lần lượt 0,31 đồng và 0,32 đồng, đạt 174,57 VND/JPY và 180,59 VND/JPY.
Ngược chiều đi xuống, tỷ giá euro tiếp tục giảm giảm 72 đồng ở chiều mua vào và 75 đồng chiều bán ra. Sau điều chỉnh, euro được mua tiền mặt với giá 29.982 VND/EUR, mua chuyển khoản có giá 30.082 VND/EUR và bán ra là 30.810 VND/EUR.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc giảm nhẹ ở cả ba hình thức giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 24 đồng, xuống còn 16.741 VND/AUD và 16.841 VND/AUD. Chiều bán ra cũng giảm 23 đồng, niêm yết ở mức 17.377 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay (30/7/2025) ghi nhận diễn biến trái chiều giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. USD và bảng Anh tăng nhẹ, trong khi euro và đô la Úc giảm giá. Yên Nhật gần như đi ngang, chỉ ghi nhận biến động nhẹ ở một số chiều giao dịch, cho thấy thị trường ngoại hối đang vận động theo nhiều chiều hướng khác nhau.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 30/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
26.050 |
26.050 |
26.410 |
8 |
8 |
8 |
Dollar Australia |
AUD |
16.741 |
16.841 |
17.377 |
-24 |
-24 |
-23 |
Dollar Canada |
CAD |
18.703 |
18.803 |
19.358 |
-40 |
-40 |
-40 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.196 |
32.226 |
33.066 |
-55 |
-55 |
-51 |
Euro |
EUR |
29.982 |
30.082 |
30.810 |
-72 |
-72 |
-75 |
Bảng Anh |
GBP |
34.530 |
34.580 |
35.543 |
16 |
16 |
16 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
173,57 |
174,57 |
180,59 |
0 |
0,31 |
0,32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.621 |
3.706 |
- |
2 |
2 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.013 |
20.143 |
20.756 |
4 |
4 |
9 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.444 |
15.951 |
- |
-21 |
-22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,6 |
20,1 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
885 |
1.005 |
- |
0,0 |
0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.