Tỷ giá ACB ngày 6/6: Đa số ngoại tệ giảm, riêng euro giữ đà tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/06/2025 11:31
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Sáng nay 6/6, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt điều chỉnh giảm ở nhiều đồng tiền mạnh so với phiên giao dịch trước đó.
Cụ thể, vào lúc 10h40, tỷ giá USD giảm 20 đồng ở cả hai chiều mua vào tiền mặt và chuyển khoản, xuống còn lần lượt 25.860 VND/USD và 25.890 VND/USD. Ở chiều bán ra, đồng bạc xanh cũng hạ nhẹ 4 đồng, còn 26.240 VND/USD.
Đồng đô la Úc đồng loạt giảm 13 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt còn 16.634 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.743 VND/AUD và bán ra là 17.241 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada giảm 8 đồng ở cả hai chiều mua vào, xuống 18.715 VND/CAD (mua tiền mặt) và 18.828 VND/CAD (mua chuyển khoản). Chiều bán ra cũng điều chỉnh giảm 9 đồng, còn 19.388 VND/CAD.
Đồng yen Nhật cũng theo xu hướng giảm, lần lượt mất 1,33 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,34 đồng ở mua chuyển khoản và 1,38 đồng ở chiều bán ra. Giá hiện ở mức 177,66 VND/JPY, 178,55 VND/JPY và 184,61 VND/JPY.
Đồng bảng Anh giảm nhẹ 2 đồng ở chiều mua chuyển khoản và bán ra, giao dịch ở mức 34.899 VND/GBP và 35.938 VND/GBP.
Đáng chú ý, tỷ giá won Hàn Quốc ghi nhận mức giảm mạnh nhất trong phiên sáng nay, lần lượt mất 390 đồng ở chiều mua vào và 400 đồng ở chiều bán ra. Giá niêm yết hiện là 19.050 VND/KRW (mua vào) và 19.740 VND/KRW (bán ra).
Tỷ giá franc Thụy Sĩ cũng giảm mạnh, với mức giảm 87 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 88 đồng ở chiều bán ra, còn lần lượt 31.284 VND/CHF và 32.216 VND/CHF.
Ngược lại, đồng euro là ngoại tệ hiếm hoi ghi nhận đà tăng. Tỷ giá tăng 18 đồng ở chiều mua tiền mặt, 19 đồng ở mua chuyển khoản và 20 đồng ở chiều bán ra, nâng mức giá lên 29.307 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.425 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.301 VND/EUR (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.860 | 25.890 | 26.240 | -20 | -20 | -4 |
Đô la Úc | AUD | 16.634 | 16.743 | 17.241 | -13 | -13 | -13 |
Đô la Canada | CAD | 18.715 | 18.828 | 19.388 | -8 | -8 | -9 |
Euro | EUR | 29.307 | 29.425 | 30.301 | 18 | 19 | 20 |
Yen Nhật | JPY | 177,66 | 178,55 | 184,61 | -1,33 | -1,34 | -1,38 |
Đô la Singapore | SGD | 19.847 | 19.977 | 20.572 | -38 | -38 | -39 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.284 | 32.216 | - | -87 | -88 |
Bảng Anh | GBP | - | 34.899 | 35.938 | - | -2 | -2 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.050 | 19.740 | - | -390 | -400 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.535 | 15.997 | - | -24 | -25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)