Tỷ giá BIDV hôm nay 6/6: USD tiếp tục giảm, euro và bảng Anh trái chiều tăng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/06/2025 10:43
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay giảm nhẹ 3 đồng trên cả hai chiều mua - bán, lần lượt về mức 25.881 VND/USD và 26.241 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng giảm điểm trên toàn bộ các giao dịch. Giá mua tiền mặt và chuyển khoản đồng loạt hạ 1,21 đồng, còn 177,68 VND/JPY và 178 VND/JPY. Giá bán ra cũng giảm 1,26 đồng, xuống 185,94 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong ghi nhận diễn biến trái chiều. Theo đó, giá mua tiền mặt giữ nguyên ở mức 3.263 VND/HKD, nhưng giá mua chuyển khoản giảm 1 đồng, còn 3.272 VND/HKD; giá bán ra cũng điều chỉnh giảm 1 đồng, xuống còn 3.371 VND/HKD.
Cũng trong phiên này, tỷ giá euro BIDV tiếp tục bật tăng mạnh. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt tăng 50 đồng, lên 29.382 VND/EUR; giá mua chuyển khoản tăng 51 đồng, đạt 29.406 VND/EUR. Đặc biệt, giá bán ra tăng tới 55 đồng, chốt ở mức 30.658 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng duy trì xu hướng tăng trưởng ổn định. Hai mức mua tiền mặt và chuyển khoản cùng nhích thêm 55 đồng, lần lượt đạt 34.930 VND/GBP và 35.024 VND/GBP. Giá bán ra tăng cao hơn, thêm 59 đồng, đưa tỷ giá lên 35.959 VND/GBP.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.306 VND/CHF và chiều bán ra là 32.277 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 762 VND/THB và chiều bán ra là 825,07 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.733 VND/AUD và chiều bán ra là 17.247 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.815 VND/CAD và chiều bán ra là 19.385 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.921 VND/SGD và chiều bán ra là 20.615 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.418 VND/NZD và chiều bán ra là 16.016 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,84 VND/KRW và chiều bán ra là 19,98 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 786,34 VND/TWD và chiều bán ra là 951,34 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.762,33 VND/MYR và chiều bán ra là 6.500,14 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.881 |
25.881 |
26.241 |
-3 |
-3 |
-3 |
GBP |
Bảng Anh |
34.930 |
35.024 |
35.959 |
55 |
55 |
59 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.263 |
3.272 |
3.371 |
0 |
-1 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.306 |
31.404 |
32.277 |
-84 |
-84 |
-90 |
JPY |
yen Nhật |
177,68 |
178 |
185,94 |
-1,21 |
-1,21 |
-1,26 |
THB |
Baht Thái Lan |
762 |
771,41 |
825,07 |
-3,14 |
-3,18 |
-3,14 |
AUD |
Dollar Australia |
16.733 |
16.794 |
17.247 |
21 |
21 |
22 |
CAD |
Dollar Canada |
18.815 |
18.875 |
19.385 |
12 |
11 |
12 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.921 |
19.983 |
20.615 |
-21 |
-21 |
-10 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.418 |
15.562 |
16.016 |
26 |
27 |
28 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,84 |
- |
19,98 |
0,01 |
- |
0 |
EUR |
Euro |
29.382 |
29.406 |
30.658 |
50 |
51 |
55 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
786,34 |
- |
951,34 |
-0,85 |
- |
-1,67 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.762,33 |
- |
6.500,14 |
8 |
- |
10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.