Tỷ giá Vietcombank hôm nay 6/6: Euro và bảng Anh tiếp tục tăng, USD đảo chiều giảm nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 06/06/2025 10:38
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có diễn biến trái chiều so với hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 29.086,04 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.379,84 VND/EUR và bán ra ở mức 30.679,62 VND/EUR, tăng lần lượt 53,34 đồng, 53,88 đồng và 56,27 đồng ở ba chiều giao dịch.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh tiếp tục bật tăng đáng kể với giá mua tiền mặt ở mức 34.486,65 VND/GBP, tăng 50,81 đồng; mua chuyển khoản là 34.835,00 VND/GBP, tăng 51,32 đồng; đồng thời giá bán ra tăng 52,96 đồng, lên mức 35.951,08 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tiếp tục giữ nhịp đi lên với mức tăng 20,32 đồng ở chiều mua tiền mặt và 20,53 đồng ở chiều chuyển khoản và bán ra tăng thêm 21,19 đồng, hiện được niêm yết lần lượt ở mức 16.537,13 VND/AUD, 16.704,17 VND/AUD và 17.239,36 VND/AUD.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD tại Vietcombank sáng nay giảm đồng loạt 3 đồng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt được điều chỉnh còn 25.851 VND/USD; mua chuyển khoản ở mức 25.881 VND/USD và giá bán ra hiện ghi nhận 26.241 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật sáng nay cũng ghi nhận giảm 1,16 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống còn 175,11 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 1,17 đồng còn 176,88 VND/JPY và giá bán ra hạ 1,23 đồng, xuống mức 186,24 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank hôm nay tăng giảm không đồng nhất ở các đồng tiền chủ chốt. Cụ thể, đồng euro, bảng Anh và đô Úc tiếp tục tăng ở cả ba chiều, trong khi đồng USD và yen Nhật quay đầu giảm sau nhiều phiên nhích nhẹ.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, nhiều đồng tiền khác trên thị trường cũng cho thấy xu hướng trái chiều. Trong đó, đôla Canada, nhân dân tệ, ringgit Malaysia và krona Na Uy tăng nhẹ, trong khi franc Thụy Sĩ và đôla Singapore điều chỉnh giảm rõ rệt so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (6/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.851,00 |
25.881,00 |
26.241,00 |
-3 |
-3 |
-3 |
Euro |
EUR |
29.086,04 |
29.379,84 |
30.679,62 |
53,34 |
53,88 |
56,27 |
Bảng Anh |
GBP |
34.486,65 |
34.835,00 |
35.951,08 |
50,81 |
51,32 |
52,96 |
Yen Nhật |
JPY |
175,11 |
176,88 |
186,24 |
-1,16 |
-1,17 |
-1,23 |
Đô la Úc |
AUD |
16.537,13 |
16.704,17 |
17.239,36 |
20,32 |
20,53 |
21,19 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.744,37 |
19.943,81 |
20.624,01 |
-16,91 |
-17,08 |
-17,66 |
Baht Thái |
THB |
704,64 |
782,93 |
816,14 |
-3,25 |
-3,62 |
-3,77 |
Đô la Canada |
CAD |
18.597,84 |
18.785,70 |
19.387,58 |
12,24 |
12,37 |
12,76 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
30.993,38 |
31.306,45 |
32.309,48 |
-87,20 |
-88,08 |
-90,90 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.228,84 |
3.261,46 |
3.386,21 |
-0,58 |
-0,58 |
-0,61 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.541,24 |
3.577,01 |
3.691,61 |
4,64 |
4,68 |
4,83 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.928,31 |
4.078,57 |
- |
7,23 |
7,50 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
302,02 |
315,02 |
- |
0,08 |
0,08 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,64 |
18,49 |
20,06 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.569,00 |
88.209,69 |
- |
-138,18 |
-144,13 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.104,63 |
6.237,52 |
- |
8,65 |
8,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.536,34 |
2.643,92 |
- |
5,25 |
5,47 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
321,18 |
355,53 |
- |
8,11 |
8,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.911,18 |
7.208,71 |
- |
-1,48 |
-1,54 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.668,03 |
2.781,20 |
- |
-1,73 |
-1,80 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.