Tỷ giá ACB ngày 7/7: USD, euro, bảng Anh và nhiều ngoại tệ đồng loạt giảm sâu
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/07/2025 11:44
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Khảo sát lúc 10h56 sáng 7/7, tỷ giá ngoại tệ tại Ngân hàng ACB tiếp tục điều chỉnh giảm ở nhiều đồng tiền chủ chốt so với phiên giao dịch ngày 4/7.
Cụ thể, tỷ giá USD giảm 30 đồng ở cả hai chiều mua – bán. Hiện được niêm yết ở mức 25.940 VND/USD (mua tiền mặt), 25.970 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.320 VND/USD (bán ra).
Đồng đô la Úc giảm mạnh với mức 135 đồng ở chiều mua tiền mặt, 136 đồng với mua chuyển khoản và 139 đồng ở chiều bán, xuống còn 16.749 VND/AUD, 16.859 VND/AUD và 17.360 VND/AUD tương ứng.
Tỷ giá đô la Canada cũng điều chỉnh giảm 84 đồng ở chiều mua và 87 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch ở mức 18.835 VND/CAD (mua tiền mặt), 18.949 VND/CAD (mua chuyển khoản) và 19.512 VND/CAD (bán ra).
Tỷ giá euro giảm 48 đồng ở chiều mua và 49 đồng ở chiều bán. Giá hiện ở mức 30.258 VND/EUR (mua tiền mặt), 30.380 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 31.283 VND/EUR (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật giảm nhẹ 0,75 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,76 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,79 đồng ở chiều bán ra. Giá giao dịch hiện là 176,92 VND/JPY (mua tiền mặt), 177,81 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 183,82 VND/JPY (bán ra).
Đồng franc Thụy Sĩ mất 58 đồng ở chiều mua và 59 đồng ở chiều bán, được niêm yết lần lượt ở mức 32.427 VND/CHF (mua) và 33.391 VND/CHF (bán).
Đồng bảng Anh ghi nhận mức giảm mạnh nhất, lên tới 143 đồng ở chiều mua và 147 đồng ở chiều bán, hiện ở mức 35.162 VND/GBP (mua tiền mặt) và 36.207 VND/GBP (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc tiếp tục giảm 20 đồng ở cả hai chiều, giao dịch quanh mức 19.400 VND/KRW (mua vào) và 20.100 VND/KRW (bán ra).
Đồng đô la New Zealand cũng giảm thêm 160 đồng ở chiều mua và 165 đồng ở chiều bán, hiện niêm yết ở mức 15.544 VND/NZD (mua tiền mặt) và 16.006 VND/NZD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/7 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.940 | 25.970 | 26.320 | -30 | -30 | -30 |
Đô la Úc | AUD | 16.749 | 16.859 | 17.360 | -135 | -136 | -139 |
Đô la Canada | CAD | 18.835 | 18.949 | 19.512 | -84 | -84 | -87 |
Euro | EUR | 30.258 | 30.380 | 31.283 | -48 | -48 | -49 |
Yen Nhật | JPY | 176,92 | 177,81 | 183,82 | -0,75 | -0,76 | -0,79 |
Đô la Singapore | SGD | 20.080 | 20.211 | 20.812 | -55 | -55 | -56 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 32.427 | 33.391 | - | -58 | -59 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.162 | 36.207 | - | -143 | -147 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.400 | 20.100 | - | -20 | -20 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.544 | 16.006 | - | -160 | -165 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h56. (Tổng hợp: Du Y)