Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/7 USD và loạt ngoại tệ cùng đi xuống
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/07/2025 11:52
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank điều chỉnh giảm 44 đồng trên tất cả các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản hiện cùng niêm yết ở mức 25.967 VND/USD. Đối với chiều bán ra, giá USD cũng giảm về mức 26.327 VND/USD.
Tỷ giá euro cũng không nằm ngoài xu hướng giảm giá chung, với việc VietinBank điều chỉnh giảm 75 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt của euro là 30.328 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.373 VND/EUR và bán ra là 31.583 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự sụt giảm đáng kể. VietinBank đã điều chỉnh giảm 0,72 đồng cho tất cả các loại hình giao dịch của đồng tiền này. Hiện tại, giá mua tiền mặt là 177,03 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,53 VND/JPY và giá bán ra là 185,03 VND/JPY.
Tỷ giá bảng Anh chứng kiến mức giảm sâu trong phiên giao dịch hôm nay. Cụ thể, VietinBank đã điều chỉnh giảm tới 187 đồng cho cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Mức tỷ giá mới cho mua tiền mặt là 35.186 VND/GBP, mua chuyển khoản là 35.286 VND/GBP và bán ra là 36.146 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc là đồng tiền có mức giảm mạnh nhất trong nhóm ngoại tệ chính tại VietinBank hôm nay. Tỷ giá đồng AUD đã giảm tới 206 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 16.778 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.828 VND/AUD và bán ra là 17.328 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận xu hướng giảm giá đối với hầu hết các ngoại tệ. Các đồng tiền như đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Nhân dân tệ đô la Hong Kong, won Hàn Quốc, đô la New Zealand), đô la Singapore và nhiều ngoại tệ khác đều giảm ở cả chiều mua và bán. Đáng chú ý, chỉ có Kip Lào giữ nguyên tỷ giá so với phiên trước.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/7 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.967 |
25.967 |
26.327 |
-44 |
-44 |
-44 |
Euro |
EUR |
30.328 |
30.373 |
31.583 |
-75 |
-75 |
-75 |
yen Nhật |
JPY |
177,03 |
177,53 |
185,03 |
-0,72 |
-0,72 |
-0,72 |
Bảng Anh |
GBP |
35.186 |
35.286 |
36.146 |
-187 |
-187 |
-187 |
Dollar Australia |
AUD |
16.778 |
16.828 |
17.328 |
-206 |
-206 |
-206 |
Dollar Canada |
CAD |
18.734 |
18.934 |
19.484 |
-121 |
-121 |
-121 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.442 |
32.697 |
33.397 |
-103 |
-103 |
-103 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.596 |
3.696 |
- |
-10 |
-10 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.094 |
4.204 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.256 |
3.271 |
3.391 |
-9 |
-9 |
-9 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,13 |
18,13 |
20,73 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.560 |
2.640 |
- |
-19 |
-19 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.481 |
15.531 |
16.048 |
-203 |
-203 |
-203 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.686 |
2.786 |
- |
-8 |
-8 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.032 |
20.122 |
20.802 |
-89 |
-89 |
-89 |
Baht Thái |
THB |
749,9 |
794,24 |
817,9 |
-5 |
-5 |
-5 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.821,47 |
7.211,47 |
- |
-17 |
-17 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.655 |
88.705 |
- |
-195 |
-195 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.