Tỷ giá BIDV hôm nay 12/5, USD, euro và bảng Anh cùng đà đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 12/05/2025 10:13
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 13/5, loạt đồng tiền lao dốc 13/05/2025 - 09:55
Ghi nhận lúc 9h20, tỷ giá ngoại tệ BIDV triển khai như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng nhẹ 5 đồng so với phiên giao dịch trước. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản niêm yết chung là 25.785 VND/USD, trong khi bán ra là 26.145 VND/USD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro tăng 16 đồng so với phiên trước. Mức tỷ giá sau điều chỉnh lần lượt là 28.708 VND/EUR cho mua tiền mặt, 28.731 VND/EUR cho mua chuyển khoản và 29.959 VND/EUR cho bán ra.
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá bảng Anh tăng mạnh 114 đồng khi mua tiền mặt và mua chuyển khoản, tương ứng 34.034 VND/GBP và 34.126 VND/GBP. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng 123 đồng, lên mức 35.045 VND/GBP.
Mặt khác, tỷ giá đô la Hong Kong tiếp tục giảm giá trong phiên sáng nay. Cụ thể, giá mua tiền mặt giảm 3 đồng, xuống mức 3.279 VND/HKD; mua chuyển khoản giảm 4 đồng, đạt mức 3.288 VND/HKD và bán ra cũng giảm 3 đồng, còn 3.388 VND/HKD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật điều chỉnh giảm 0,38 đồng ở chiều mua tiền mặt, 0,39 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 0,41 đồng ở chiều bán ra, lần lượt xuống còn 174,17 VND/JPY, 174,48 VND/JPY và 182,31 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Với các đồng ngoại tệ khác, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.652 VND/CHF và chiều bán ra là 31.611 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 749,98 VND/THB và chiều bán ra là 812,34 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.443 VND/AUD và chiều bán ra là 16.952 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.377 VND/CAD và chiều bán ra là 18.937 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.653 VND/SGD và chiều bán ra là 20.339 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.051 VND/NZD và chiều bán ra là 15.640 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,23 VND/KRW và chiều bán ra là 19,29 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 774,73 VND/TWD và chiều bán ra là 937,96 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.647,50 VND/MYR và chiều bán ra là 6.372,30 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.785 |
25.785 |
26.145 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
34.034 |
34.126 |
35.045 |
114 |
114 |
123 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.279 |
3.288 |
3.388 |
-3 |
-4 |
-3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.652 |
30.747 |
31.611 |
-116 |
-117 |
-120 |
JPY |
yen Nhật |
174,17 |
174,48 |
182,31 |
-0,38 |
-0,39 |
-0,41 |
THB |
Baht Thái Lan |
749,98 |
759,24 |
812,34 |
3,76 |
3,8 |
2,61 |
AUD |
Dollar Australia |
16.443 |
16.503 |
16.952 |
80 |
80 |
85 |
CAD |
Dollar Canada |
18.377 |
18.436 |
18.937 |
-7 |
-7 |
-6 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.653 |
19.714 |
20.339 |
39 |
39 |
40 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.051 |
15.191 |
15.640 |
84 |
85 |
100 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,23 |
17,96 |
19,29 |
0,11 |
- |
0,12 |
EUR |
Euro |
28.708 |
28.731 |
29.959 |
16 |
16 |
16 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
774,73 |
- |
937,96 |
1,91 |
- |
2,32 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.647,50 |
- |
6.372,30 |
17 |
- |
18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 9h20. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.