Tỷ giá BIDV hôm nay 24/6 bảng Anh vọt tăng gần 500 đồng, euro và USD cùng tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/06/2025 10:51
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV tăng nhẹ so với phiên trước. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản tăng 96 đồng, lên mức 26.015 VND/USD. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng 26 đồng, lên mức 26.305 VND/USD.
Tỷ giá đô la Hong Kong cũng có sự tăng nhẹ trong phiên giao dịch này. Tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản tăng 12 đồng, lần lượt lên 3.278 VND/HKD và 3.288 VND/HKD. Tỷ giá bán ra tăng 3 đồng, dừng ở mức 3.378 VND/HKD.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá euro bật tăng mạnh trong phiên sáng nay. Theo đó, tỷ giá mua vào tăng vọt 415 đồng, đưa giá mua tiền mặt lên 29.961 VND/EUR và giá mua chuyển khoản lên 29.985 VND/EUR. Tỷ giá bán ra tăng 348 đồng, đạt mức 31.142 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh có mức tăng trưởng ấn tượng nhất trong nhóm các ngoại tệ hôm nay. Tỷ giá mua tiền mặt vọt lên 491 đồng, đạt 35.076 VND/GBP, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng 492 đồng, lên 35.171 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng tăng mạnh 404 đồng, đạt 35.961 VND/GBP.
Không nằm ngoài xu hướng chung, tỷ giá yen Nhật cũng có một phiên giao dịch tích cực trong sáng nay. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 1,87 đồng, tương ứng 176,79 VND/JPY và 177,11 VND/JPY. Ở chiều bán ra, đồng yen Nhật được nâng lên mức 184,07 VND/JPY, tăng 1,43 đồng.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.876 VND/CHF và chiều bán ra là 32.691 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 762,44 VND/THB và chiều bán ra là 823,55 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.743 VND/AUD và chiều bán ra là 17.226 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.781 VND/CAD và chiều bán ra là 19.339 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.040 VND/SGD và chiều bán ra là 20.723 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.398 VND/NZD và chiều bán ra là 15.951 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,7 VND/KRW và chiều bán ra là 19,87 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 800,35 VND/TWD và chiều bán ra là 966,31 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.755,43 VND/MYR và chiều bán ra là 6.473,10 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
26.015 |
26.015 |
26.305 |
96 |
96 |
26 |
GBP |
Bảng Anh |
35.076 |
35.171 |
35.961 |
491 |
492 |
404 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.278 |
3.288 |
3.378 |
12 |
12 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.876 |
31.975 |
32.691 |
377 |
378 |
300 |
JPY |
yen Nhật |
176,79 |
177,11 |
184,07 |
1,87 |
1,87 |
1,43 |
THB |
Baht Thái Lan |
762,44 |
771,86 |
823,55 |
5,58 |
5,66 |
3,82 |
AUD |
Dollar Australia |
16.743 |
16.804 |
17.226 |
208 |
209 |
173 |
CAD |
Dollar Canada |
18.781 |
18.841 |
19.339 |
119 |
119 |
66 |
SGD |
Dollar Singapore |
20.040 |
20.103 |
20.723 |
187 |
188 |
139 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.398 |
15.541 |
15.951 |
197 |
199 |
169 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,7 |
18,46 |
19,87 |
0,25 |
- |
0,22 |
EUR |
Euro |
29.961 |
29.985 |
31.142 |
415 |
415 |
348 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
800,35 |
- |
966,31 |
4,49 |
- |
2,81 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.755,43 |
- |
6.473,10 |
59 |
- |
44 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.