Tỷ giá ACB ngày 24/6: Euro, bảng Anh và nhiều ngoại tệ tăng mạnh hơn 200 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/06/2025 11:18
- Du Y
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Ghi nhận lúc 10h40 sáng nay (24/6), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt tăng trở lại ở nhiều đồng tiền chủ chốt so với phiên giao dịch đầu tuần.
Chi tiết, đồng đô la Úc quay đầu tăng mạnh 231 đồng ở chiều mua tiền mặt, 232 đồng ở mua chuyển khoản và 239 đồng ở chiều bán ra. Hiện tỷ giá đô la Úc được niêm yết ở mức 16.692 VND (mua tiền mặt), 16.801 VND (mua chuyển khoản) và 17.300 VND (bán ra).
Tỷ giá đô la Canada cũng tăng lần lượt 54 đồng, 55 đồng và 56 đồng ở ba chiều giao dịch, lên mức 18.719 VND (mua tiền mặt), 18.832 VND (mua chuyển khoản) và 19.391 VND (bán ra).
Tỷ giá euro tăng mạnh với mức điều chỉnh 270 đồng ở mua tiền mặt, 271 đồng ở mua chuyển khoản và 279 đồng ở chiều bán, hiện giao dịch tại mức 29.856 VND (mua tiền mặt), 29.976 VND (mua chuyển khoản) và 30.867 VND (bán ra).
Tỷ giá yen Nhật bật tăng 1,39 đồng ở cả hai chiều mua và 1,44 đồng ở chiều bán ra, giao dịch tại 176,33 VND (mua tiền mặt), 177,21 VND (mua chuyển khoản) và 183,21 VND (bán ra).
Đồng bảng Anh là đồng tiền tăng mạnh nhất, với mức tăng tới 349 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 359 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện ghi nhận ở mức 35.009 – 36.049 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng đồng loạt 290 đồng ở cả hai chiều, giao dịch quanh mức 19.350 VND (mua vào) và 20.040 VND (bán ra).
Đô la New Zealand tăng 219 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 226 đồng ở chiều bán, hiện được niêm yết ở mức 15.536 – 15.998 VND/NZD.
Franc Thụy Sĩ cũng điều chỉnh tăng tương ứng 219 đồng và 226 đồng ở hai chiều, lên mức 31.746 – 32.689 VND/CHF.
Riêng tỷ giá USD không thay đổi ở hai chiều mua vào (tiền mặt và chuyển khoản), nhưng tăng 31 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện niêm yết ở mức 25.950 VND (mua tiền mặt), 25.980 VND (mua chuyển khoản) và 26.310 VND (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/6 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.950 | 25.980 | 26.310 | 0 | 0 | 31 |
Đô la Úc | AUD | 16.692 | 16.801 | 17.300 | 231 | 232 | 239 |
Đô la Canada | CAD | 18.719 | 18.832 | 19.391 | 54 | 55 | 56 |
Euro | EUR | 29.856 | 29.976 | 30.867 | 270 | 271 | 279 |
Yen Nhật | JPY | 176,33 | 177,21 | 183,21 | 1,39 | 1,39 | 1,44 |
Đô la Singapore | SGD | 20.009 | 20.140 | 20.738 | 124 | 125 | 128 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.746 | 32.689 | - | 214 | 220 |
Bảng Anh | GBP | - | 35.009 | 36.049 | - | 349 | 359 |
Won Hàn Quốc | KRW | - | 19.350 | 20.040 | - | 290 | 290 |
Dollar New Zealand | NZD | - | 15.536 | 15.998 | - | 219 | 226 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h40. (Tổng hợp: Du Y)