Tỷ giá Sacombank hôm nay 24/6 bảng Anh và euro tăng mạnh hơn 300 đồng, loạt ngoại tệ đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/06/2025 11:18
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
Vào lúc 11h00 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank tăng nhẹ trên cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 36 đồng, lên mức 25.996 VND/USD. Tương tự, tỷ giá bán ra cũng tăng 35 đồng, đạt 26.310 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro cũng chứng kiến sự bật tăng mạnh mẽ. Theo đó, giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 321 đồng, lên mức 30.006 VND/EUR và 30.106 VND/EUR. Chiều bán ra của Euro cũng ghi nhận mức tăng mạnh 327 đồng, đạt 30.839 VND/EUR, phản ánh sự phục hồi rõ rệt của đồng tiền này.
Tỷ giá bảng Anh quay đầu vọt tăng đáng kể trong phiên giao dịch này. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 380 đồng, đưa mức giá lên 34.963 VND/GBP và 35.013 VND/GBP. Tỷ giá bán ra cũng tăng mạnh 386 đồng, lên mức 35.984 VND/GBP, cho thấy sự mạnh mẽ của GBP trong bối cảnh thị trường hiện tại.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt nhích 2 đồng, lên 176,35 VND/JPY, trong khi tỷ giá mua chuyển khoản tăng 1,67 đồng, đạt 177,35 VND/JPY. Tỷ giá bán ra của yên Nhật cũng tăng 1,66 đồng, giao dịch ở mức 183,4 VND/JPY.
Cuối cùng, tỷ giá đô la Úc có sự tăng trưởng đồng đều ở tất cả các chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 173 đồng, với mức mới lần lượt là 16.630 VND/AUD, 16.730 VND/AUD và 17.268 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận sự tăng mạnh của hầu hết các đồng ngoại tệ lớn so với Đồng Việt Nam ở cả hai chiều giao dịch. Đặc biệt, Euro, Bảng Anh, Franc Thụy Sĩ, Đô la Úc, Đô la Canada và Đô la Singapore có mức tăng đáng kể, trong khi USD và Yên Nhật chỉ tăng nhẹ. Một số ngoại tệ như Won Hàn Quốc giữ ổn định, còn Đô la Đài Loan (chiều bán ra) và Ringgit Malaysia giảm giá. Điều này phản ánh sự điều chỉnh lên giá rõ rệt của các ngoại tệ chủ chốt so với VND trong phiên này.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.996 |
25.996 |
26.310 |
36 |
36 |
35 |
Dollar Australia |
AUD |
16.630 |
16.730 |
17.268 |
173 |
173 |
173 |
Dollar Canada |
CAD |
18.718 |
18.818 |
19.375 |
71 |
71 |
71 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.813 |
31.843 |
32.694 |
286 |
286 |
297 |
Euro |
EUR |
30.006 |
30.106 |
30.839 |
321 |
321 |
327 |
Bảng Anh |
GBP |
34.963 |
35.013 |
35.984 |
380 |
380 |
386 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
10 |
15 |
yen Nhật |
JPY |
176,35 |
177,35 |
183,4 |
2 |
1,67 |
1,66 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.612 |
3.697,10 |
- |
10 |
9,40 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.033 |
20.163 |
20.765 |
146 |
146 |
147 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.519 |
16.029 |
- |
170 |
169 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
880 |
- |
0,0 |
-1000,0 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.335 |
6.465 |
- |
-35 |
-25 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 11h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.