Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/6 bảng Anh tăng mạnh 342 đồng, euro, đô Úc theo sau
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 24/06/2025 11:47
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Ghi nhận lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục điều chỉnh trái chiều. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản giảm 8 đồng, xuống mức 25.995 VND/USD. Tuy nhiên, tỷ giá bán ra lại tăng 26 đồng, đạt mức 26.305 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá euro đảo chiều tăng mạnh 274 đồng ở cả ba hình thức giao dịch;. đưa giá mua tiền mặt lên 29.915 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 29.960 VND/EUR và bán ra đạt 31.170 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng chung đà tăng mạnh mẽ. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đều tăng 342 đồng, lần lượt đạt 35.026 VND/GBP, 35.126 VND/GBP và 35.986 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, VietinBank điều chỉnh tăng 1,67 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 176,34 VND/JPY, mua chuyển khoản là 176,84 VND/JPY và bán ra đạt 184,34 VND/JPY.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá đô la Úc cũng tăng thêm 192 đồng ở cả hai chiều mua - bán; với mức mua tiền mặt là 16.715 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.765 VND/AUD và bán ra chốt ở 17.265 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận sự tăng giá mạnh của hầu hết các đồng ngoại tệ so với Đồng Việt Nam ở cả hai chiều mua và bán. Đặc biệt, Euro, Bảng Anh, Đô la Úc, Franc Thụy Sĩ và Đô la Canada có mức tăng đáng kể. USD có sự biến động trái chiều, giảm ở chiều mua nhưng lại tăng ở chiều bán. Một số ngoại tệ như Đô la Hồng Kông và Riyal Saudi Arabia giảm nhẹ, trong khi Kip Lào giữ ổn định.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/6 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.995 |
25.995 |
26.305 |
-8 |
-8 |
26 |
Euro |
EUR |
29.915 |
29.960 |
31.170 |
274 |
274 |
274 |
yen Nhật |
JPY |
176,34 |
176,84 |
184,34 |
1,67 |
1,67 |
1,67 |
Bảng Anh |
GBP |
35.026 |
35.126 |
35.986 |
342 |
342 |
342 |
Dollar Australia |
AUD |
16.715 |
16.765 |
17.265 |
192 |
192 |
192 |
Dollar Canada |
CAD |
18.619 |
18.819 |
19.369 |
49 |
49 |
49 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
31.760 |
32.015 |
32.715 |
211 |
211 |
211 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.596 |
3.696 |
- |
3 |
3 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.040 |
4.150 |
- |
36 |
36 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.259 |
3.274 |
3.394 |
-1 |
-1 |
-1 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
18,16 |
20,76 |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.571 |
2.651 |
- |
20 |
20 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.442 |
15.492 |
16.009 |
184 |
184 |
184 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.688 |
2.788 |
- |
37 |
37 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.959 |
20.049 |
20.729 |
130 |
130 |
130 |
Baht Thái |
THB |
745,75 |
790,09 |
813,75 |
6 |
6 |
6 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.826,28 |
7.216,28 |
- |
-1 |
-1 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.578 |
88.628 |
- |
140 |
140 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.