Tỷ giá BIDV hôm nay 3/7 bảng Anh lao dốc, USD và nhiều ngoại tệ tiếp tục đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/07/2025 10:46
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV nối dài chuỗi tăng với mức điều chỉnh đáng kể ở cả hai chiều giao dịch. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 55 đồng, đạt 26.005 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng tăng thêm 35 đồng, lên mức 26.345 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro tiếp tục phục hồi trong phiên giao dịch hôm nay. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng 64 đồng, lên 30.460 VND/EUR; còn mua chuyển khoản tăng 65 đồng, đạt 30.485 VND/EUR. Giá bán ra cũng tăng thêm 37 đồng, chốt ở mức 31.700 VND/EUR.
So với các ngoại tệ khác, tỷ giá đô la Hong Kong có mức tăng khiêm tốn hơn với 6 đồng ở chiều mua tiền mặt (lên 3.277 VND/HKD), 5 đồng ở chiều mua chuyển khoản (đạt 3.286 VND/HKD) và 3 đồng ở chiều bán ra (hiện ở mức 3.383 VND/HKD).
Cùng chung xu hướng tăng, tỷ giá yen Nhật mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 0,27 đồng, lần lượt đạt 178,97 VND/JPY và 179,29 VND/JPY. Giá bán ra cũng tăng nhẹ 0,14 đồng, lên mức 186,7 VND/JPY.
Trái ngược với xu hướng tăng của phần lớn các ngoại tệ, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức giảm sâu trên cả ba hình thức giao dịch. Giá mua tiền mặt giảm tới 212 đồng, xuống còn 35.267 VND/GBP, trong khi giá mua chuyển khoản mất 213 đồng, còn 35.362 VND/GBP. Đáng chú ý, giá bán ra lao dốc mạnh nhất, giảm 233 đồng, về mức 36.231 VND/GBP.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 32.697 VND/CHF và chiều bán ra là 33.593 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 771,8 VND/THB và chiều bán ra là 834,74 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.933 VND/AUD và chiều bán ra là 17.454 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.956 VND/CAD và chiều bán ra là 119.561 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 20.182 VND/SGD và chiều bán ra là 20.905 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.564 VND/NZD và chiều bán ra là 16.151 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,8 VND/KRW và chiều bán ra là 20,03 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 819,22 VND/TWD và chiều bán ra là 991 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.798,16 VND/MYR và chiều bán ra là 6.536,74 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
26.005 |
26.005 |
26.345 |
55 |
55 |
35 |
GBP |
Bảng Anh |
35.267 |
35.362 |
36.231 |
-212 |
-213 |
-233 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.277 |
3.286 |
3.383 |
6 |
5 |
3 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
32.697 |
32.799 |
33.593 |
49 |
49 |
36 |
JPY |
yen Nhật |
178,97 |
179,29 |
186,7 |
0,27 |
0,27 |
0,14 |
THB |
Baht Thái Lan |
771,8 |
781,33 |
834,74 |
4,56 |
4,62 |
3,27 |
AUD |
Dollar Australia |
16.933 |
16.994 |
17.454 |
30 |
30 |
22 |
CAD |
Dollar Canada |
18.956 |
19.017 |
19.561 |
114 |
115 |
103 |
SGD |
Dollar Singapore |
20.182 |
20.245 |
20.905 |
45 |
46 |
26 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.564 |
15.709 |
16.151 |
-21 |
-21 |
-29 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,8 |
18,57 |
20,03 |
0,08 |
- |
0,08 |
EUR |
Euro |
30.460 |
30.485 |
31.700 |
64 |
65 |
37 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
819,22 |
- |
991 |
11,18 |
- |
12,77 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.798,16 |
- |
6.536,74 |
4 |
- |
-7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.