Tỷ giá BIDV hôm nay 5/6: USD giảm nhẹ, euro và Bảng Anh đồng loạt đi lên
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/06/2025 11:04
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 6/6: USD tiếp tục giảm, euro và bảng Anh trái chiều tăng 06/06/2025 - 10:48
Ghi nhận lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ BIDV niêm yết như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay quay đầu giảm nhẹ ở cả hai chiều mua - bán. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản cùng giảm 16 đồng, về mức 25.884 VND/USD. Trong khi đó, giá bán ra cũng lùi 10 đồng, xuống còn 26.244 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong cũng điều chỉnh giảm 2 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 3.263 VND/HKD, 3.273 VND/HKD và 3.372 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá euro tại BIDV lại có phiên tăng mạnh. Cụ thể, giá mua tiền mặt tăng 111 đồng, đạt 29.332 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 110 đồng, lên 29.355 VND/EUR; riêng giá bán ra nhích 114 đồng, chốt ở mức 30.603 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tiếp tục giữ đà tăng ổn định trong phiên. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tăng 59 đồng, đạt 34.875 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 58 đồng, lên 34.969 VND/GBP; còn giá bán ra tăng tương ứng 58 đồng, niêm yết ở mức 35.900 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, BIDV cũng điều chỉnh tăng 1,31 đồng ở chiều mua vào, lần lượt lên 178,89 VND cho mua tiền mặt và 179,21 VND/JPY cho mua bán ra. Chiều bán ra tăng cao hơn, thêm 1,42 đồng, đạt 187,20 VND/JPY.

Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc, ngân hàng BIDV áp dụng tỷ giá ngoại tệ khác như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 31.390 VND/CHF và chiều bán ra là 32.367 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 765,14 VND/THB và chiều bán ra là 828,21 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.712 VND/AUD và chiều bán ra là 17.225 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.803 VND/CAD và chiều bán ra là 19.373 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.942 VND/SGD và chiều bán ra là 20.625 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.392 VND/NZD và chiều bán ra là 15.988 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,83 VND/KRW và chiều bán ra là 19,98 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 787,19 VND/TWD và chiều bán ra là 953,01 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.754,83 VND/MYR và chiều bán ra là 6.490,13 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
25.884 |
25.884 |
26.244 |
-16 |
-16 |
-10 |
GBP |
Bảng Anh |
34.875 |
34.969 |
35.900 |
59 |
58 |
58 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.263 |
3.273 |
3.372 |
-2 |
-2 |
-2 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
31.390 |
31.488 |
32.367 |
186 |
187 |
200 |
JPY |
yen Nhật |
178,89 |
179,21 |
187,2 |
1,31 |
1,31 |
1,42 |
THB |
Baht Thái Lan |
765,14 |
774,59 |
828,21 |
1,41 |
1,43 |
1,21 |
AUD |
Dollar Australia |
16.712 |
16.773 |
17.225 |
67 |
68 |
78 |
CAD |
Dollar Canada |
18.803 |
18.864 |
19.373 |
37 |
38 |
48 |
SGD |
Dollar Singapore |
19.942 |
20.004 |
20.625 |
67 |
67 |
64 |
NZD |
Dollar New Zealand |
15.392 |
15.535 |
15.988 |
67 |
68 |
76 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,83 |
18,59 |
19,98 |
0,18 |
- |
0,23 |
EUR |
Euro |
29.332 |
29.355 |
30.603 |
111 |
110 |
114 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
787,19 |
- |
953,01 |
1,46 |
- |
2,76 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.754,83 |
- |
6.490,13 |
13 |
- |
13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.