Tỷ giá Sacombank hôm nay 2/7 USD, euro và bảng Anh đồng loạt khởi sắc
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 02/07/2025 11:08
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 3/7 USD và euro tăng tốc, bảng Anh giảm sâu bất ngờ 03/07/2025 - 11:19
Vào lúc 10h50 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank niêm yết như sau:
Tỷ giá USD Sacombank mở đầu phiên giao dịch với xu hướng tăng rõ rệt. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều tăng 30 đồng, cùng chạm mức 25.980 VND/USD. Ở chiều bán ra, USD cũng được điều chỉnh tăng thêm 20 đồng, đạt 26.320 VND/USD.
Tỷ giá đô la Úc cũng ghi nhận mức tăng đáng chú ý tại Sacombank trong ngày. Tất cả các hình thức - mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra đồng loạt tăng 34 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.846 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.946 VND/AUD, trong khi tỷ giá bán ra vươn lên 17.479 VND/AUD.
Tỷ giá euro cũng có một phiên giao dịch tích cực. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 59 đồng, lần lượt đạt 30.511 VND/EUR và 30.611 VND/EUR. Tỷ giá bán ra cũng được điều chỉnh tăng 56 đồng, lên mức 31.341 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh là đồng tiền ghi nhận mức tăng cao nhất trong phiên 2/7. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 52 đồng, tương ứng 35.449 VND/GBP và 35.499 VND/GBP. Ở chiều bán ra, mức tăng ấn tượng 62 đồng đã đẩy giá bán lên 36.470 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật giữ nguyên ở hình thức mua tiền mặt và điều chỉnh tăng ở hình thức mua chuyển khoản cùng bán ra; tương ứng 178,73 VND/JPY, 179,73 VND/JPY và 185,75 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận xu hướng tăng chiếm ưu thế ở hầu hết các đồng tiền mạnh như USD, euro, bảng Anh, đô Úc, yên Nhật và Franc Thụy Sĩ, phản ánh sự ổn định và phục hồi của nhiều nền kinh tế lớn. Trong khi đó, một số ngoại tệ như CAD giảm giá, còn SGD ghi nhận biến động trái chiều.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 2/7/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.980 |
25.980 |
26.320 |
30 |
30 |
20 |
Dollar Australia |
AUD |
16.846 |
16.946 |
17.479 |
34 |
34 |
34 |
Dollar Canada |
CAD |
18.816 |
18.916 |
19.468 |
-27 |
-27 |
-31 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.657 |
32.687 |
33.528 |
77 |
77 |
94 |
Euro |
EUR |
30.511 |
30.611 |
31.341 |
59 |
59 |
56 |
Bảng Anh |
GBP |
35.449 |
35.499 |
36.470 |
52 |
52 |
62 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.330 |
3.455 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
178,73 |
179,73 |
185,75 |
0 |
0,37 |
0,32 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.616 |
3.701 |
- |
2 |
2 |
Dollar Singapore |
SGD |
20.165 |
20.295 |
20.908 |
-1 |
-1 |
1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.751 |
16.259 |
- |
46 |
46 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18,8 |
20,3 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
900 |
1018 |
- |
20,0 |
18 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.400 |
6.525 |
- |
65 |
60 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.