Tỷ giá Sacombank hôm nay 3/6: Euro và đô Úc bật tăng, USD giảm nhẹ chiều mua
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 03/06/2025 11:12
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng Sacombank hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Sacombank hôm nay 4/6: Bảng Anh tăng gần 700 đồng cho mua vào, USD cũng nhích nhẹ 04/06/2025 - 11:14
Vào lúc 10h30 sáng nay, tỷ giá ngoại tệ Sacombank áp dụng cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD Sacombank có diễn biến trái chiều. Cụ thể, cả tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều giảm 27 đồng so với phiên liền trước, xuống còn 25.820 VND/USD. Trong khi đó, tỷ giá bán ra lại tăng nhẹ 23 đồng, lên mức 26.230 VND/USD.
Đáng chú ý, diễn biến tỷ giá bảng Anh có phần phức tạp hơn. Trong khi chiều mua giảm sâu 490 đồng đối với mua tiền mặt và 480 đồng đối với mua chuyển khoản, thì chiều bán lại bật tăng 148 đồng. Sau điều chỉnh, giá bảng Anh ghi nhận mức mua tiền mặt là 34.100 VND/GBP, mua chuyển khoản 34.160 VND/GBP và bán ra ở 35.740 VND/GBP.
Trái ngược với USD và bảng Anh, tỷ giá euro Sacombank tiếp tục duy trì đà tăng mạnh. Tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản cùng tăng 190 đồng, lần lượt đạt mức 29.412 VND/EUR và 29.512 VND/EUR. Ở chiều bán ra, tỷ giá tăng thêm 193 đồng, lên 30.242 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật điều chỉnh thêm 0,78 đồng cho chiều mua vào và 0,83 đồng cho chiều bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá yen mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra tương ứng là 178,58 VND/JPY, 179,58 VND/JPY và 185,64 VND/JPY.
Cũng trong phiên này, tỷ giá đô la Úc mua tiền mặt và chuyển khoản cùng tăng 59 đồng, lên 16.502 VND/AUD và 16.602 VND/AUD. Ở chiều bán ra, đô Úc tăng thêm 67 đồng, hiện được niêm yết ở mức 17.142 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá Sacombank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều giữa các đồng ngoại tệ. Euro, Franc Thụy Sĩ, Dollar Australia, Singapore và New Zealand ghi nhận xu hướng tăng hoặc giữ ổn định so với VNĐ, trong đó Euro và Franc tăng mạnh. Trái lại, USD giảm ở chiều mua, còn bảng Anh giảm sâu ở chiều mua nhưng tăng ở chiều bán. Một số đồng tiền khác như HKD, TWD, KRW và MYR gần như không thay đổi.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sacombank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/6/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Tên ngoại tệ |
Ký hiệu ngoại tệ |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Dollar Mỹ |
USD |
25.820 |
25.820 |
26.230 |
-27 |
-27 |
23 |
Dollar Australia |
AUD |
16.502 |
16.602 |
17.142 |
59 |
59 |
67 |
Dollar Canada |
CAD |
18.622 |
18.722 |
19.273 |
5 |
5 |
4 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.419 |
31.449 |
32.288 |
179 |
179 |
194 |
Euro |
EUR |
29.412 |
29.512 |
30.242 |
190 |
190 |
193 |
Bảng Anh |
GBP |
34.100 |
34.160 |
35.740 |
-490 |
-480 |
148 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
- |
3.270 |
3.450 |
- |
0 |
0 |
yen Nhật |
JPY |
178,58 |
179,58 |
185,64 |
0,78 |
0,78 |
0,83 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.585 |
3.670 |
- |
6 |
5 |
Dollar Singapore |
SGD |
19.855 |
19.985 |
20.596 |
73 |
73 |
76 |
Dollar New Zealand |
NZD |
- |
15.469 |
15.977 |
- |
66 |
63 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
- |
18 |
20 |
- |
0,0 |
0,0 |
Dollar Đài Loan |
TWD |
- |
850 |
975 |
- |
0,0 |
0,0 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.255 |
6.455 |
- |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Sacombank được khảo sát vào lúc 10h30. (Tổng hợp: Minh Thư)
Lưu ý: Bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ trên chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy từng thời điểm thực tế.