Tỷ giá Vietcombank hôm nay 5/6: Đô Úc và Euro quay đầu tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 05/06/2025 10:43
- Hà My
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 6/6: Euro và bảng Anh tiếp tục tăng, USD đảo chiều giảm nhẹ 06/06/2025 - 10:43
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ bật tăng trở lại sau phiên giảm hôm trước.
Cụ thể, tỷ giá USD tại Vietcombank tăng đều 14 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt đạt 25.854 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.884 VND/USD và bán ra ở mức 26.244 VND/USD.
Tỷ giá Euro được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 29.032,70 VND/EUR và chuyển khoản là 29.325,96 VND/EUR và bán ra với mức 30.623,35 VND/EUR, lần lượt tăng 139,06 đồng, 140,46 đồng và 146,63 đồng.
Cùng chiều tăng, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được nâng thêm 97,51 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 34.435,84 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 98,50 đồng lên 34.783,68 VND/GBP; đồng thời giá bán ra nhích thêm 101,61 đồng, đạt 35.898,12 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt là 16.516,81 VND/AUD, tăng 121,83 đồng; mua chuyển khoản lên 16.683,64 VND/AUD, tăng 123,05 đồng và chiều bán ra lên đến 17.218,17 VND/AUD, tăng 126,98 đồng so với hôm trước.
Song song đó, tỷ giá yen Nhật hôm nay tăng 1,51 đồng chiều mua tiền mặt; mua chuyển khoản tăng 1,52 đồng; chiều bán tăng 1,61 đồng, giá niêm yết tương ứng là 176,27 VND/JPY, 178,05 VND/JPY và 187,47 VND/JPY.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank tăng hàng loạt ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng euro và đôla Úc tăng mạnh, bảng Anh và yen Nhật cũng đi lên đáng kể, trong khi đồng USD tiếp tục đà nhích nhẹ.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng có xu hướng tăng trong sáng nay. Một số ngoại tệ như franc Thụy Sĩ, đô la Singapore, đô la Canada, nhân dân tệ và krona Thụy Điển cũng đồng loạt đi lên. Trái lại, các đồng như rupee Ấn Độ và Rúp Nga ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (5/6/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.854,00 |
25.884,00 |
26.244,00 |
14 |
14 |
14 |
Euro |
EUR |
29.032,70 |
29.325,96 |
30.623,35 |
139,06 |
140,46 |
146,63 |
Bảng Anh |
GBP |
34.435,84 |
34.783,68 |
35.898,12 |
97,51 |
98,50 |
101,61 |
Yen Nhật |
JPY |
176,27 |
178,05 |
187,47 |
1,51 |
1,52 |
1,61 |
Đô la Úc |
AUD |
16.516,81 |
16.683,64 |
17.218,17 |
121,83 |
123,05 |
126,98 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.761,28 |
19.960,89 |
20.641,67 |
82,58 |
83,41 |
86,23 |
Baht Thái |
THB |
707,89 |
786,55 |
819,91 |
3,79 |
4,22 |
4,40 |
Đô la Canada |
CAD |
18.585,60 |
18.773,33 |
19.374,82 |
71,15 |
71,86 |
74,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.080,58 |
31.394,53 |
32.400,38 |
223,91 |
226,18 |
233,38 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.229,42 |
3.262,04 |
3.386,82 |
2,81 |
2,84 |
2,94 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.536,60 |
3.572,33 |
3.686,78 |
4,09 |
4,14 |
4,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.921,08 |
4.071,07 |
- |
18,14 |
18,83 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
301,94 |
314,94 |
- |
-0,33 |
-0,35 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,61 |
18,45 |
20,02 |
0,22 |
0,24 |
0,27 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.707,18 |
88.353,82 |
- |
203,11 |
211,75 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.095,98 |
6.228,68 |
- |
24,77 |
25,30 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.531,09 |
2.638,45 |
- |
14,41 |
15,03 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,07 |
346,56 |
- |
-0,85 |
-0,94 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.912,66 |
7.210,25 |
- |
6,97 |
7,26 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.669,76 |
2.783,00 |
- |
15,26 |
15,90 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.