Tỷ giá Vietcombank hôm nay 14/11 Euro tăng vọt hơn 100 đồng, USD giảm nhẹ

Sáng nay (14/11/2025), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được điều chỉnh không đồng nhất giữa các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng Euro và bảng Anh tăng giá, trong khi USD và đôla Úc giảm nhẹ so với phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động trái chiều ở các đồng chủ chốt.

Cụ thể, tỷ giá Euro được niêm yết với giá mua tiền mặt là 29.855,70 VND/EUR, tăng 118,1 đồng. Giá mua chuyển khoản là 30.157,28 VND/EUR, tăng 119 đồng. Đồng thời, chiều bán ra đạt 31.429,61 VND/EUR, tăng 124,33 đồng so với hôm trước.

Cùng chiều tăng, tỷ giá bảng Anh được ấn định với giá mua tiền mặt là 33.725,03 VND/GBP (tăng 48,78 đồng), mua chuyển khoản là 34.065,69 VND/GBP (tăng 49,28 đồng) và giá bán ra là 35.156,55 VND/GBP (tăng 51 đồng).

Tỷ giá yen Nhật được ấn định với chiều mua tiền mặt tăng 0,2 đồng, lên mức 164,43 VND/JPY. Chiều mua chuyển khoản tăng 0,22 đồng, đạt 166,09 VND/JPY và chiều bán ra tăng 0,23 đồng, lên mức 174,87 VND/JPY.

Tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.108 VND/USD, giá mua chuyển khoản là 26.138 VND/USD và chiều bán ra đạt 26.378 VND/USD, giảm đồng thời 3 đồng ở cả ba giao dịch so với phiên trước.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá đôla Úc sáng nay điều chỉnh giảm nhẹ ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt là 16.766,23 VND/AUD, giảm 59,06 đồng. Mua chuyển khoản là 16.935,59 VND/AUD, giảm 61,56 đồng và giá bán đạt 17.477,90 VND/AUD, giảm 61,56 đồng so với hôm trước.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/11/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.108

26.138

26.378

-3

-3

-3

Euro

EUR

29.855,70

30.157,28

31.429,61

118,10

119

124,33

Bảng Anh

GBP

33.725,03

34.065,69

35.156,55

48,78

49,28

51

Yen Nhật

JPY

164,43

166,09

174,87

0,2

0,22

0,23

Đô la Úc

AUD

16.766,23

16.935,59

17.477,90

-59,06

-59,65

-61,56

Đô la Singapore

SGD

19.727,95

19.927,22

20.606,52

21,21

21,43

22,2

Baht Thái

THB

718,60

798,44

832,3

0,67

0,74

0,77

Đô la Canada

CAD

18.299,47

18.484,31

19.076,22

-32,66

-32,99

-34,05

Franc Thụy Sĩ

CHF

32.381,13

32.708,22

33.755,61

202,86

204,92

211,48

Đô la Hong Kong

HKD

3.295,09

3.328,37

3.455,63

0,04

0,04

0,04

Nhân dân tệ

CNY

3.619,61

3.656,17

3.773,25

8,60

8,69

8,97

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.027,60

4.181,59

-

15,31

15,89

Rupee Ấn Độ

INR

-

295,18

307,88

-

-0,45

-0,48

Won Hàn Quốc

KRW

15,63

17,37

18,84

0

0

0,15

Dinar Kuwait

KWD

-

85.422,25

89.562,28

-

111,26

116,66

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.318,30

6.455,74

-

3,06

3,13

Krone Na Uy

NOK

-

2.576,48

2.685,71

-

15,95

16,62

Rúp Nga

RUB

-

310,75

343,98

-

2,20

2,43

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.986,59

7.287,24

-

1

1

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.744,86

2.861,23

-

13,94

14,53

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC