Tỷ giá Vietcombank hôm nay 17/7: Quay đầu tăng ở phần lớn ngoại tệ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 17/07/2025 09:17
- Hà My
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 18/7: Quay đầu đi xuống ở phần lớn ngoại tệ 18/07/2025 - 09:30
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ biến động tăng ở nhiều đồng tiền chủ chốt, chỉ ghi nhận một ngoại tệ giảm.
Theo đó, tỷ giá USD sáng nay tăng thêm 20 đồng ở cả ba giao dịch so với hôm trước. Hiện giá mua tiền mặt ở mức 25.950 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.980 VND/USD và bán ra đạt 26.340 VND/USD.
Cùng chiều tăng, tỷ giá euro bật tăng 53,23 đồng ở chiều mua tiền mặt, 53,77 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 56 đồng ở giá bán. Mức tỷ giá hiện tại lần lượt là 29.620 VND/EUR, 29.919 VND/EUR và 31.182 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank hiện được niêm yết ở mức 34.147 VND/GBP chiều mua tiền mặt, 34.492 VND/GBP mua chuyển khoản và 35.597 VND/GBP chiều bán ra, tăng tương ứng 41,41 đồng, 41,83 đồng và 43,13 đồng so với phiên trước.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ 0,77 đồng ở cả hai chiều mua và 0,82 đồng ở chiều bán, hiện đang được ấn định tại mức 170,17 VND/JPY (mua tiền mặt), 171,88 VND/JPY (mua chuyển khoản) và 180,98 VND/JPY (bán ra).
Trái lại, tỷ giá đôla Úc sụt giảm 38,24 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 16.592 VND/AUD; hạ 38,63 đồng ở chiều mua chuyển khoản, xuống mức 16.759 VND/AUD, đồng thời giảm 39,89 đồng ở chiều bán ra, đưa tỷ giá xuống còn 17.296 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng nay cho thấy sự phục hồi rõ rệt ở một số ngoại tệ như euro, bảng Anh và yen Nhật, trong khi USD tiếp tục đi lên. Ngược lại, đôla Úc vẫn tiếp đà giảm so với phiên giao dịch trước.
Với nhóm ngoại tệ còn lại, xu hướng tăng chiếm ưu thế. Trong đó, các đồng như đôla Canada, franc Thụy Sĩ, đôla Singapore, baht Thái và đôla Hong Kong đồng loạt điều chỉnh tăng. Ngược lại, krona Thụy Điển, rúp Nga và krona Na Uy là những đồng ghi nhận đà giảm nhẹ trong sáng nay.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.950 |
25.980 |
26.340 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
29.620 |
29.919 |
31.182 |
53,23 |
53,77 |
56 |
Bảng Anh |
GBP |
34.147 |
34.492 |
35.597 |
41,41 |
41,83 |
43,13 |
Yen Nhật |
JPY |
170,17 |
171,88 |
180,98 |
0,77 |
0,77 |
0,82 |
Đô la Úc |
AUD |
16.592 |
16.759 |
17.296 |
-38,24 |
-38,63 |
-39,89 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.830 |
20.030 |
20.713 |
12,08 |
12,21 |
12,60 |
Baht Thái |
THB |
709,46 |
788,29 |
821,73 |
1,19 |
1,32 |
1,39 |
Đô la Canada |
CAD |
18.609 |
18.797 |
19.399 |
25,09 |
25,35 |
26,13 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.795 |
32.116 |
33.145 |
8,47 |
8,55 |
8,79 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.238 |
3.271 |
3.396 |
2,19 |
2,21 |
2,29 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.551 |
3.587 |
3.702 |
-0,35 |
-0,35 |
-0,37 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.999 |
4.152 |
- |
7,29 |
7,56 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303 |
316 |
- |
0,56 |
0,59 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16 |
18 |
20 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.111 |
88.775 |
- |
9,42 |
9,72 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.097 |
6.230 |
- |
11,83 |
12,08 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.497 |
2.603 |
- |
-2,93 |
-3,06 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
318 |
352 |
- |
-1,20 |
-1,33 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.935 |
7.233 |
- |
4,57 |
4,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.633 |
2.745 |
- |
-1,88 |
-1,97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.