Tỷ giá Vietcombank hôm nay 20/8: Điều chỉnh trái chiều, USD tiếp tục nhích nhẹ
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 20/08/2025 09:07
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất.
Theo đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.110 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.140 VND/USD và bán ra ở mức 26.500 VND/USD, tăng đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều tăng, tỷ giá yên Nhật được ấn định giá mua tiền mặt là 171,88 VND/JPY, chuyển khoản là 173,61 VND/JPY và bán ra ở mức 182,80 VND/JPY, tăng lần lượt 0,19 đồng, 0,19 đồng và 0,20 đồng so với hôm trước.
Trái lại, tỷ giá Euro ghi nhận mức giảm 31,12 đồng ở chiều mua tiền mặt, 31,44 đồng chiều mua chuyển khoản và 32,81 đồng ở chiều bán ra, hiện giá giao dịch tương ứng là 29.839,64 VND/EUR, 30.141,05 VND/EUR và 31.412,75 VND/EUR.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh có giá mua tiền mặt là 34.558,58 VND/GBP (giảm 35,23 đồng), mua chuyển khoản là 34.907,66 VND/GBP (giảm 35,58 đồng) và giá bán ra giảm 36,76 đồng xuống 36.025,55 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc giảm 97,62 đồng ở giá mua tiền mặt, 98,60 đồng ở chiều chuyển khoản và 101,79 đồng ở giá bán ra. Tỷ giá tương ứng là 16.536,83 VND/AUD, 16.703,87 VND/AUD và 17.238,79 VND/AUD.
Nhìn chung, các đồng ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank diễn biến trái chiều. Cụ thể, euro, bảng Anh và đôla Úc đều giảm, trong khi đôla Mỹ tiếp đà tăng. Riêng yên Nhật đảo chiều đi lên.
Ngoài các đồng tiền chủ chốt, nhiều nhóm ngoại tệ khác như đôla Hồng Kông, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ cũng ghi nhận đà tăng rõ rệt. Ngược lại, đôla Singapore, baht Thái và đôla Canada lại giảm so với hôm trước.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
26.110 |
26.140 |
26.500 |
20 |
20 |
20 |
Euro |
EUR |
29.839,64 |
30.141,05 |
31.412,75 |
-31,12 |
-31,44 |
-32,81 |
Bảng Anh |
GBP |
34.558,58 |
34.907,66 |
36.025,55 |
-35,23 |
-35,58 |
-36,76 |
Yen Nhật |
JPY |
171,88 |
173,61 |
182,80 |
0,19 |
0,19 |
0,20 |
Đô la Úc |
AUD |
16.536,83 |
16.703,87 |
17.238,79 |
-97,62 |
-98,60 |
-101,79 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.935,41 |
20.136,78 |
20.823,25 |
-3,45 |
-3,48 |
-3,63 |
Baht Thái |
THB |
712,27 |
791,42 |
824,97 |
-0,99 |
-1,10 |
-1,15 |
Đô la Canada |
CAD |
18.494,75 |
18.681,56 |
19.279,82 |
-68,92 |
-69,62 |
-71,87 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.720,31 |
32.040,72 |
33.066,79 |
-30,85 |
-31,16 |
-32,20 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.279,35 |
3.312,47 |
3.439,13 |
11,59 |
11,70 |
12,15 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.571,79 |
3.607,87 |
3.723,40 |
4,06 |
4,10 |
4,22 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.027,46 |
4.181,46 |
- |
-4,36 |
-4,53 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,51 |
313,44 |
- |
1,17 |
1,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,31 |
18,12 |
19,66 |
0 |
0 |
-0,08 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.576,04 |
89.258,79 |
- |
9,11 |
9,41 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.161,76 |
6.295,80 |
- |
1,77 |
1,80 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.506,32 |
2.612,59 |
- |
-17,08 |
-17,81 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
310,11 |
343,27 |
- |
-1,77 |
-1,97 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.973,79 |
7.273,91 |
- |
4,74 |
4,94 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.684,19 |
2.798,00 |
- |
-9,31 |
-9,71 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.