Tỷ giá Vietcombank hôm nay 20/8: Điều chỉnh trái chiều, USD tiếp tục nhích nhẹ

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank sáng nay (20/8) biến động trái chiều ở các đồng tiền chủ chốt. Trong đó, đồng USD tiếp đà tăng, trong khi đồng euro, bảng Anh và đôla Úc tiếp tục giảm so với phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất.

Theo đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.110 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.140 VND/USD và bán ra ở mức 26.500 VND/USD, tăng đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.

Cùng chiều tăng, tỷ giá yên Nhật được ấn định giá mua tiền mặt là 171,88 VND/JPY, chuyển khoản là 173,61 VND/JPY và bán ra ở mức 182,80 VND/JPY, tăng lần lượt 0,19 đồng, 0,19 đồng và 0,20 đồng so với hôm trước.

Trái lại, tỷ giá Euro ghi nhận mức giảm 31,12 đồng ở chiều mua tiền mặt, 31,44 đồng chiều mua chuyển khoản và 32,81 đồng ở chiều bán ra, hiện giá giao dịch tương ứng là 29.839,64 VND/EUR, 30.141,05 VND/EUR và 31.412,75 VND/EUR.

Cùng chiều đi xuống, tỷ giá bảng Anh có giá mua tiền mặt là 34.558,58 VND/GBP (giảm 35,23 đồng), mua chuyển khoản là 34.907,66 VND/GBP (giảm 35,58 đồng) và giá bán ra giảm 36,76 đồng xuống 36.025,55 VND/GBP.

Tương tự, tỷ giá đôla Úc giảm 97,62 đồng ở giá mua tiền mặt, 98,60 đồng ở chiều chuyển khoản và 101,79 đồng ở giá bán ra. Tỷ giá tương ứng là 16.536,83 VND/AUD, 16.703,87 VND/AUD và 17.238,79 VND/AUD.

Nhìn chung, các đồng ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank diễn biến trái chiều. Cụ thể, euro, bảng Anh và đôla Úc đều giảm, trong khi đôla Mỹ tiếp đà tăng. Riêng yên Nhật đảo chiều đi lên.

Ngoài các đồng tiền chủ chốt, nhiều nhóm ngoại tệ khác như đôla Hồng Kông, nhân dân tệ, franc Thụy Sĩ cũng ghi nhận đà tăng rõ rệt. Ngược lại, đôla Singapore, baht Thái và đôla Canada lại giảm so với hôm trước.

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/8/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

26.110

26.140

26.500

20

20

20

Euro

EUR

29.839,64

30.141,05

31.412,75

-31,12

-31,44

-32,81

Bảng Anh

GBP

34.558,58

34.907,66

36.025,55

-35,23

-35,58

-36,76

Yen Nhật

JPY

171,88

173,61

182,80

0,19

0,19

0,20

Đô la Úc

AUD

16.536,83

16.703,87

17.238,79

-97,62

-98,60

-101,79

Đô la Singapore

SGD

19.935,41

20.136,78

20.823,25

-3,45

-3,48

-3,63

Baht Thái

THB

712,27

791,42

824,97

-0,99

-1,10

-1,15

Đô la Canada

CAD

18.494,75

18.681,56

19.279,82

-68,92

-69,62

-71,87

Franc Thụy Sĩ

CHF

31.720,31

32.040,72

33.066,79

-30,85

-31,16

-32,20

Đô la Hong Kong

HKD

3.279,35

3.312,47

3.439,13

11,59

11,70

12,15

Nhân dân tệ

CNY

3.571,79

3.607,87

3.723,40

4,06

4,10

4,22

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.027,46

4.181,46

-

-4,36

-4,53

Rupee Ấn Độ

INR

-

300,51

313,44

-

1,17

1,22

Won Hàn Quốc

KRW

16,31

18,12

19,66

0

0

-0,08

Dinar Kuwait

KWD

-

85.576,04

89.258,79

-

9,11

9,41

Ringgit Malaysia

MYR

-

6.161,76

6.295,80

-

1,77

1,80

Krone Na Uy

NOK

-

2.506,32

2.612,59

-

-17,08

-17,81

Rúp Nga

RUB

-

310,11

343,27

-

-1,77

-1,97

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.973,79

7.273,91

-

4,74

4,94

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.684,19

2.798,00

-

-9,31

-9,71

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

CÙNG CHUYÊN MỤC