Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/8 biến động trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 20/08/2025 10:59
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 37 đồng ở cả hai chiều mua - bán; tương ứng 26.151 VND/USD và 26.511 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,58 đồng; đưa giá mua tiền mặt lên 174,96 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 175,46 VND/JPY và bán ra là 182,96 VND/JPY.
Trái chiều đi xuống, tỷ giá euro giảm 1 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.191 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.236 VND/EUR và bán ra là 31.446 VND/EUR.
Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank giảm 11 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt hạ xuống 35.039 VND/GBP, mua chuyển khoản xuống 35.139 VND/GBP và bán ra là 35.999 VND/GBP.
Tỷ giá đô la Úc là một trong những đồng tiền có mức giảm mạnh nhất trong phiên hôm nay với mức giảm 114 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 16.703 VND/AUD, 16.753 VND/AUD và 17.253 VND/AUD.
Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều. Trong khi USD và yen Nhật có xu hướng tăng, các đồng tiền lớn khác như euro, bảng Anh và đô la Úc lại suy yếu.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/8 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
26.151 |
26.151 |
26.511 |
37 |
37 |
37 |
Euro |
EUR |
30.191 |
30.236 |
31.446 |
-1 |
-1 |
-1 |
yen Nhật |
JPY |
174,96 |
175,46 |
182,96 |
0,58 |
0,58 |
0,58 |
Bảng Anh |
GBP |
35.039 |
35.139 |
35.999 |
-11 |
-11 |
-11 |
Dollar Australia |
AUD |
16.703 |
16.753 |
17.253 |
-114 |
-114 |
-114 |
Dollar Canada |
CAD |
18.528 |
18.728 |
19.278 |
-61 |
-61 |
-61 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.118 |
32.373 |
33.073 |
19 |
19 |
19 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.614 |
3.714 |
- |
5 |
5 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.074 |
4.184 |
- |
-1 |
-1 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.298 |
3.313 |
3.433 |
4 |
4 |
4 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,82 |
17,82 |
20,42 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.527 |
2.607 |
- |
-18 |
-18 |
Dollar New Zealand |
NZD |
15.113 |
15.163 |
15.679 |
-217 |
-217 |
-217 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.694 |
2.794 |
- |
-6 |
-6 |
Đô la Singapore |
SGD |
20.026 |
20.116 |
20.796 |
7 |
7 |
7 |
Baht Thái |
THB |
755,06 |
799,4 |
823,06 |
-1 |
-1 |
-1 |
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.866,61 |
7.256,61 |
- |
9 |
9 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
84.111 |
89.161 |
- |
97 |
97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.