Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/8 biến động trái chiều

Khảo sát ngày 20/8, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay tăng giảm trái chiều giữa các đồng ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, tỷ giá USD tiếp tục tăng nhẹ lên 26.151 VND/USD mua vào và 26.511 VND/USD bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 10h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho 5 đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tiếp tục tăng 37 đồng ở cả hai chiều mua - bán; tương ứng 26.151 VND/USD và 26.511 VND/USD.

Tương tự, tỷ giá yen Nhật cũng nhích nhẹ 0,58 đồng; đưa giá mua tiền mặt lên 174,96 VND/JPY, mua chuyển khoản lên 175,46 VND/JPY và bán ra là 182,96 VND/JPY.

Trái chiều đi xuống, tỷ giá euro giảm 1 đồng ở tất cả các hình thức giao dịch. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt là 30.191 VND/EUR, mua chuyển khoản là 30.236 VND/EUR và bán ra là 31.446 VND/EUR.

Đối với tỷ giá bảng Anh, VietinBank giảm 11 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Theo đó, giá mua tiền mặt hạ xuống 35.039 VND/GBP, mua chuyển khoản xuống 35.139 VND/GBP và bán ra là 35.999 VND/GBP.

Tỷ giá đô la Úc là một trong những đồng tiền có mức giảm mạnh nhất trong phiên hôm nay với mức giảm 114 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; lần lượt còn 16.703 VND/AUD, 16.753 VND/AUD và 17.253 VND/AUD.

Nhìn chung, tỷ giá VietinBank hôm nay ghi nhận biến động trái chiều. Trong khi USD và yen Nhật có xu hướng tăng, các đồng tiền lớn khác như euro, bảng Anh và đô la Úc lại suy yếu. 

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 20/8

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.151

26.151

26.511

37

37

37

Euro

EUR

30.191

30.236

31.446

-1

-1

-1

yen Nhật

JPY

174,96

175,46

182,96

0,58

0,58

0,58

Bảng Anh

GBP

35.039

35.139

35.999

-11

-11

-11

Dollar Australia

AUD

16.703

16.753

17.253

-114

-114

-114

Dollar Canada

CAD

18.528

18.728

19.278

-61

-61

-61

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.118

32.373

33.073

19

19

19

Nhân dân tệ

CNY

-

3.614

3.714

-

5

5

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.074

4.184

-

-1

-1

Dollar Hồng Kông

HKD

3.298

3.313

3.433

4

4

4

Won Hàn Quốc

KRW

15,82

17,82

20,42

-0,10

-0,10

-0,10

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.527

2.607

-

-18

-18

Dollar New Zealand

NZD

15.113

15.163

15.679

-217

-217

-217

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.694

2.794

-

-6

-6

Đô la Singapore

SGD

20.026

20.116

20.796

7

7

7

Baht Thái

THB

755,06

799,4

823,06

-1

-1

-1

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.866,61

7.256,61

-

9

9

Dinar Kuwait

KWD

-

84.111

89.161

-

97

97

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC