Tỷ giá Vietcombank hôm nay 7/7: Giảm hàng loạt, đôla Úc mất hơn 100 đồng
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 07/07/2025 09:18
- Hà My
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ quay đầu đi xuống ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Trong đó, tỷ giá USD được niêm yết ở mức 25.965 VND/USD khi mua tiền mặt, 25.995 VND/USD mua chuyển khoản và bán ra ở mức 26.355 VND/USD, giảm đồng thời 15 đồng ở cả ba giao dịch.
Tỷ giá Euro sáng nay được giao dịch ở mức 30.045 VND/EUR giá mua tiền mặt (giảm 1,89 đồng), 30.348 VND/EUR mua chuyển khoản (giảm 1,92 đồng) và 31.660 VND/EUR giá bán ra (giảm 1,93 đồng).
Tỷ giá bảng Anh giảm 87,44 đồng ở chiều mua tiền mặt, 88,32 đồng khi mua chuyển khoản và 91,08 đồng ở chiều bán ra, hiện được giao dịch lần lượt ở mức 34.804 VND/GBP, 35.156 VND/GBP và 36.282 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc sáng nay giảm mạnh 104,05 đồng ở chiều mua tiền mặt, còn 16.680 VND/AUD; mua chuyển khoản giảm 105,10 đồng xuống 16.849 VND/AUD; chiều bán ra sụt 108,43 đồng, hiện ở mức 17.389 VND/AUD.
Ngược chiều giảm, tỷ giá yen Nhật được niêm yết ở mức 175 VND/JPY chiều mua tiền mặt, 177 VND/JPY mua chuyển khoản và 186 VND/JPY bán ra, tăng đồng thời 0,13 đồng ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, tăng 0,14 đồng ở chiều bán ra.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank sáng 7/7 ghi nhận xu hướng giảm ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đôla Úc và bảng Anh giảm sâu sau phiên tăng giá cuối tuần trước, đồng thời đồng USD và euro cũng đi xuống. Trái lại, tỷ giá yen Nhật tăng nhẹ so với hôm trước..
Ở nhóm ngoại tệ khác, diễn biến thị trường cũng nghiêng về chiều giảm. Cụ thể, đôla Canada, đôla Singapore, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ và đôla Hong Kong đều điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch. Ngược lại, ringgit Malaysia và rúp Nga là hai đồng ghi nhận mức tăng nhẹ trong phiên sáng nay.
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (7/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.965 |
25.995 |
26.355 |
-15 |
-15 |
-15 |
Euro |
EUR |
30.045 |
30.348 |
31.660 |
-1,89 |
-1,92 |
-1,93 |
Bảng Anh |
GBP |
34.804 |
35.156 |
36.282 |
-87,44 |
-88,32 |
-91,08 |
Yen Nhật |
JPY |
175 |
177 |
186 |
0,13 |
0,13 |
0,14 |
Đô la Úc |
AUD |
16.680 |
16.849 |
17.389 |
-104,05 |
-105,10 |
-108,43 |
Đô la Singapore |
SGD |
19.998 |
20.200 |
20.889 |
-33,05 |
-33,38 |
-34,48 |
Baht Thái |
THB |
713 |
792 |
825 |
-0,30 |
-0,32 |
-0,34 |
Đô la Canada |
CAD |
18.751 |
18.940 |
19.547 |
-72,13 |
-72,86 |
-75,15 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.142 |
32.466 |
33.506 |
-14,65 |
-14,80 |
-15,20 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.240 |
3.273 |
3.398 |
-5,04 |
-5,09 |
-5,28 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.561 |
3.597 |
3.712 |
-2,83 |
-2,85 |
-2,94 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.057 |
4.212 |
- |
-0,50 |
-0,51 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
304 |
318 |
- |
-0,64 |
-0,66 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17 |
18 |
20 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.327 |
89.000 |
- |
-30,23 |
-31,35 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.138 |
6.272 |
- |
4,87 |
4,99 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.547 |
2.655 |
- |
-8,33 |
-8,68 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
316 |
350 |
- |
1,77 |
1,96 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.940 |
7.239 |
- |
-8,91 |
-9,28 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.682 |
2.796 |
- |
-0,98 |
-1,01 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.