Tỷ giá Vietcombank và VietinBank tiếp tục trái chiều vào đầu phiên ngày 1/8
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 01/08/2024 10:05
- Lạc Yên
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Sáng nay, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 9h30 trái chiều. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Ngày 2/8, tỷ giá Vietcombank và VietinBank phần lớn đảo chiều giảm 02/08/2024 - 10:26
Tỷ giá USD ghi nhận giảm 65 đồng ở hai chiều mua - bán, ứng với mức 25.020 VND/USD (mua tiền mặt), 25.050 VND/USD (mua chuyển khoản) và 25.390 VND/USD (bán ra).
Cùng lúc, tỷ giá euro (EUR) tại các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 36,62 đồng, 36,99 đồng và 38,52 đồng, đạt mức 26.615,86 VND/EUR, 26.884,71 VND/EUR và 28.075,55 VND/EUR.
Đối với đồng bảng Anh, tỷ giá ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt mức 31.587,14 VND/GBP, 31.906,2 VND/GBP và 32.930,15 VND/GBP - ghi nhận mức giảm lần lượt 39,59 đồng, 39,99 đồng và 41,14 đồng.
Trái lại, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 164,41 VND/JPY (tăng mạnh 3,45 đồng), chiều mua chuyển khoản là 166,07 VND/JPY (tăng 3,49 đồng) và chiều bán ra là 174,01 VND/JPY (tăng 3,65 đồng).
Cùng đà tăng, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 15,96 VND/KRW - tăng 0,13 đồng, ở chiều mua chuyển khoản là 17,74 VND/KRW - tăng 0,15 đồng và ở chiều bán ra là 19,34 VND/KRW - tăng 0,16 đồng.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.020 |
25.050 |
25.390 |
-65 |
-65 |
-65 |
Euro |
EUR |
26.615,86 |
26.884,71 |
28.075,55 |
-36,62 |
-36,99 |
-38,52 |
Bảng Anh |
GBP |
31.587,14 |
31.906,20 |
32.930,15 |
-39,59 |
-39,99 |
-41,14 |
Yen Nhật |
JPY |
164,41 |
166,07 |
174,01 |
3,45 |
3,49 |
3,65 |
Đô la Úc |
AUD |
16.063,88 |
16.226,14 |
16.746,88 |
-46,36 |
-46,83 |
-48,26 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.415,61 |
18.601,62 |
19.198,60 |
43,35 |
43,78 |
45,27 |
Baht Thái |
THB |
628,46 |
698,29 |
725,04 |
5,58 |
6,20 |
6,44 |
Đô la Canada |
CAD |
17.800,78 |
17.980,58 |
18.557,62 |
3,07 |
3,10 |
3,27 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
28.039,37 |
28.322,59 |
29.231,54 |
102,96 |
103,99 |
107,46 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3146,03 |
3177,81 |
3279,79 |
-8,52 |
-8,60 |
-8,87 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3424,04 |
3458,62 |
3570,16 |
8,74 |
8,82 |
9,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3593,01 |
3730,64 |
- |
-5,09 |
-5,27 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
300,57 |
312,59 |
- |
-0,61 |
-0,64 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,96 |
17,74 |
19,34 |
0,13 |
0,15 |
0,16 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.377,01 |
85.671,28 |
- |
-185,44 |
-192,50 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5495,7 |
5615,63 |
- |
73,01 |
74,64 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2267,24 |
2363,53 |
- |
4,82 |
5,04 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
278,58 |
308,40 |
- |
-2,04 |
-2,25 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6703,37 |
6971,44 |
- |
-17,83 |
-18,51 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2311,14 |
2409,29 |
- |
10,31 |
10,75 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ điều chỉnh khác nhau vào lúc 9h30 sáng nay.
Theo đó, tỷ giá USD giảm 76 đồng ở hai chiều mua vào - bán ra, ứng với mức 25.038 VND/USD và 25.378 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) ghi nhận mức giảm 76 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 26.843 VND/EUR, 26.858 VND/EUR và 28.043 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán ra cùng giảm 73 đồng, lần lượt đạt mức 32.003 VND/GBP, 32.053 VND/GBP và 33.013 VND/GBP.
Đối với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng lại điều chỉnh tăng mạnh 3,46 đồng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 165,02 VND/JPY, chiều mua chuyển khoản đạt mức 165,32 VND/JPY và chiều bán ra đạt mức 172,77 VND/JPY.
VietinBank cũng ấn định mức tăng 0,12 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt đạt mức 17,43 VND/KRW, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 17,83 VND/KRW và tỷ giá bán ra lại đạt mức 19,43 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Mỹ |
USD |
25.038 |
25.038 |
25.378 |
-76 |
-76 |
-76 |
Euro |
EUR |
26.843 |
26.858 |
28.043 |
-76 |
-76 |
-76 |
Yen Nhật |
JPY |
165,02 |
165,32 |
172,77 |
3,46 |
3,46 |
3,46 |
Bảng Anh |
GBP |
32.003 |
32.053 |
33.013 |
-73 |
-73 |
-73 |
Dollar Australia |
AUD |
16.205 |
16.305 |
16.755 |
49 |
49 |
49 |
Dollar Canada |
CAD |
17.993 |
18.093 |
18.643 |
-17 |
-17 |
-17 |
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
28.276 |
28.381 |
29.181 |
82 |
82 |
82 |
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.444 |
3.554 |
- |
-9,00 |
-9,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.606 |
3.736 |
- |
-10 |
-10 |
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.152 |
3.167 |
3.302 |
-9,00 |
-9,00 |
-9,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
17,43 |
17,83 |
19,43 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.270 |
2.350 |
- |
1 |
1 |
Dollar New Zealand |
NZD |
14.742 |
14.792 |
15.309 |
53 |
53 |
53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.305 |
2.415 |
- |
8 |
8 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.412 |
18.512 |
19.242 |
31 |
31 |
31 |
Baht Thái |
THB |
656,37 |
700,71 |
724,37 |
5 |
5 |
5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h30. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.