Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/11 đô Úc tăng thêm 107 đồng, USD diễn biến trái chiều
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 13/11/2025 11:56
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/11 USD giảm nhẹ, euro và bảng Anh cùng tăng thêm 14/11/2025 - 11:26
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng tiếp 17 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 4 đồng ở chiều bán ra; lần lượt xuống còn 26.158 VND/USD và 26.381 VND/USD.
Tỷ giá euro tiếp tục tăng 61 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 30.101 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.096 VND/EUR và bán ra là 31.406 VND/EUR.
Tỷ giá đô Úc cũng bật tăng 107 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết là 16.923 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.973 VND/AUD và bán ra là 17.673 VND/AUD.
Tỷ giá won cũng nhích lên 14,97 VND/KRW (mua tiền mặt), 16,97 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,57 VND/KRW (bán ra), tăng nhẹ 0,04 đồng.
Ở chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm 0,21 đồng và niêm yết 165,74 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 166,24 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 175,24 VND/JPY cho giá bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm nhẹ 3 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.149 VND/GBP, 34.249 VND/GBP và 35.109 VND/GBP.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/11 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.158 |
26.158 |
26.381 |
17 |
17 |
-4 |
|
Euro |
EUR |
30.101 |
30.096 |
31.406 |
61 |
61 |
61 |
|
yen Nhật |
JPY |
165,74 |
166,24 |
175,24 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,21 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.149 |
34.249 |
35.109 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.923 |
16.973 |
17.673 |
107 |
107 |
107 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.365 |
18.565 |
19.115 |
26 |
26 |
26 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.552 |
32.807 |
33.507 |
112 |
112 |
112 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.661 |
3.768 |
- |
11 |
11 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.060 |
4.170 |
- |
8 |
8 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.317 |
3.332 |
3.452 |
3 |
3 |
3 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,97 |
16,97 |
19,57 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.584 |
2.664 |
- |
-4 |
-4 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.649 |
14.699 |
15.215 |
21 |
21 |
21 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.743 |
2.843 |
- |
7 |
7 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.802 |
19.892,00 |
20.572,00 |
47 |
47 |
47 |
|
Baht Thái |
THB |
762,27 |
806,61 |
830,27 |
5 |
5 |
5 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.877,92 |
7.267,92 |
- |
5 |
5 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.820,00 |
88.870,00 |
- |
66 |
66 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.