Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/11 đô Úc tăng thêm 107 đồng, USD diễn biến trái chiều

Khảo sát ngày 13/11, tỷ giá ngân hàng VietinBank tiếp tục tăng giảm trái chiều. Trong đó, đồng USD đang được mua vào với giá 26.158 VND/USD và bán ra là 26.381 VND/USD.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng tiếp 17 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 4 đồng ở chiều bán ra; lần lượt xuống còn 26.158 VND/USD và 26.381 VND/USD.

Tỷ giá euro tiếp tục tăng 61 đồng và nâng giá mua tiền mặt lên 30.101 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.096 VND/EUR và bán ra là 31.406 VND/EUR.

Tỷ giá đô Úc cũng bật tăng 107 đồng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, giá mua tiền mặt niêm yết là 16.923 VND/AUD,  mua chuyển khoản là 16.973 VND/AUD và bán ra là 17.673 VND/AUD.

Tỷ giá won cũng nhích lên 14,97 VND/KRW (mua tiền mặt), 16,97 VND/KRW (mua chuyển khoản) và 19,57 VND/KRW (bán ra), tăng nhẹ 0,04 đồng.

Ở chiều đi xuống, tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm 0,21 đồng và niêm yết 165,74 VND/JPY cho giá mua tiền mặt, 166,24 VND/JPY cho giá mua chuyển khoản và 175,24 VND/JPY cho giá bán ra.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng giảm nhẹ 3 đồng cho cả ba hình thức mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra; tương ứng 34.149 VND/GBP, 34.249 VND/GBP và 35.109 VND/GBP.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/11

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.158

26.158

26.381

17

17

-4

Euro

EUR

30.101

30.096

31.406

61

61

61

yen Nhật

JPY

165,74

166,24

175,24

-0,21

-0,21

-0,21

Bảng Anh

GBP

34.149

34.249

35.109

-3

-3

-3

Dollar Australia

AUD

16.923

16.973

17.673

107

107

107

Dollar Canada

CAD

18.365

18.565

19.115

26

26

26

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.552

32.807

33.507

112

112

112

Nhân dân tệ

CNY

-

3.661

3.768

-

11

11

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.060

4.170

-

8

8

Dollar Hồng Kông

HKD

3.317

3.332

3.452

3

3

3

Won Hàn Quốc

KRW

14,97

16,97

19,57

0,04

0,04

0,04

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.584

2.664

-

-4

-4

Dollar New Zealand

NZD

14.649

14.699

15.215

21

21

21

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.743

2.843

-

7

7

Đô la Singapore

SGD

19.802

19.892,00

20.572,00

47

47

47

Baht Thái

THB

762,27

806,61

830,27

5

5

5

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.877,92

7.267,92

-

5

5

Dinar Kuwait

KWD

-

83.820,00

88.870,00

-

66

66

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC