Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/10 bảng Anh tăng hơn 200 đồng ở chiều bán ra, euro và đô Úc cùng tăng mạnh
- Tỷ giá & Tiền tệ
- 28/10/2025 12:04
- Minh Thư
Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ
Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:
Tỷ giá USD VietinBank tăng 15 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 2 đồng ở chiều bán ra, lần lượt niêm yết ở 26.104 VND/USD và 26.349 VND/USD.
Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu tăng 112 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 30.235 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.230 VND/EUR và bán ra là 31.540 VND/EUR.
Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh tăng 1,07 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 168,34 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,84 VND/JPY và bán ra chốt ở 177,84 VND/JPY.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng 122 đồng trong phiên giao dịch sáng nay; lần lượt lên 34.707 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.807 VND/GBP (mua chuyển khoản) và 35.667 VND/GBP (bán ra).
Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc tăng lên 16.908 VND/AUD cho giá mua tiền mặt (tăng 89 đồng), 16.958 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản (tăng 89 đồng) và 17.658 VND/AUD cho giá bán ra (tăng 228 đồng).
Riêng tỷ giá won điều chỉnh giảm 0,03 đồng, xuống còn 15,33 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,33 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,93 VND/KRW cho giá bán ra.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
|
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
|
Dollar Mỹ |
USD |
26.104 |
26.104 |
26.349 |
15 |
15 |
-2 |
|
Euro |
EUR |
30.235 |
30.230 |
31.540 |
112 |
112 |
112 |
|
yen Nhật |
JPY |
168,34 |
168,84 |
177,84 |
1,07 |
1,07 |
1,07 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.707 |
34.807 |
35.667 |
122 |
122 |
122 |
|
Dollar Australia |
AUD |
16.908 |
16.958 |
17.658 |
89 |
89 |
228 |
|
Dollar Canada |
CAD |
18.358 |
18.558 |
19.108 |
15 |
15 |
15 |
|
Franc Thụy Sỹ |
CHF |
32.690 |
32.945 |
33.645 |
114 |
114 |
114 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
- |
3.655 |
3.762 |
- |
9 |
9 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.077 |
4.187 |
- |
15 |
15 |
|
Dollar Hồng Kông |
HKD |
3.311 |
3.326 |
3.446 |
2 |
2 |
2 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,33 |
17,33 |
19,93 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
|
Kip Lào |
LAK |
- |
0,92 |
1,37 |
- |
0,01 |
0,01 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.606 |
2.686 |
- |
9 |
9 |
|
Dollar New Zealand |
NZD |
14.952 |
15.002 |
15.518 |
69 |
69 |
69 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.764 |
2.864 |
- |
8 |
8 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.868 |
19.958 |
20.638 |
62 |
62 |
62 |
|
Baht Thái |
THB |
753,63 |
797,97 |
821,63 |
2 |
2 |
2 |
|
Riyal Saudi Arabia |
SAR |
- |
6.864,22 |
7.254,22 |
- |
5 |
5 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
83.840 |
88.890 |
- |
94 |
94 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)
Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.