Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/10 bảng Anh tăng hơn 200 đồng ở chiều bán ra, euro và đô Úc cùng tăng mạnh

Khảo sát ngày 28/10, tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay đồng loạt tăng mạnh ở nhiều ngoại tệ lớn. Trong đó, tỷ giá euro bật tăng lên 30.235 VND/EUR cho giá mua tiền mặt và 31.540 VND/EUR cho giá bán ra.

Tỷ giá ngân hàng VietinBank hôm nay của một số ngoại tệ

Vào lúc 11h30, tỷ giá ngoại tệ VietinBank niêm yết cho các đồng tiền chủ chốt như sau:

Tỷ giá USD VietinBank tăng 15 đồng ở chiều mua vào nhưng giảm 2 đồng ở chiều bán ra, lần lượt niêm yết ở 26.104 VND/USD và 26.349 VND/USD.

Cùng lúc, tỷ giá euro quay đầu tăng 112 đồng và đưa giá mua tiền mặt lên 30.235 VND/EUR, mua chuyển khoản lên 30.230 VND/EUR và bán ra là 31.540 VND/EUR.

Tỷ giá yen Nhật cũng điều chỉnh tăng 1,07 đồng và niêm yết giá mua tiền mặt là 168,34 VND/JPY, mua chuyển khoản là 168,84 VND/JPY và bán ra chốt ở 177,84 VND/JPY.

Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng bật tăng 122 đồng trong phiên giao dịch sáng nay; lần lượt lên 34.707 VND/GBP (mua tiền mặt), 34.807 VND/GBP (mua chuyển khoản) và  35.667 VND/GBP (bán ra).

Cũng trong phiên giao dịch này, tỷ giá đô la Úc tăng lên 16.908 VND/AUD cho giá mua tiền mặt (tăng 89 đồng), 16.958 VND/AUD cho giá mua chuyển khoản (tăng 89 đồng) và 17.658 VND/AUD cho giá bán ra (tăng 228 đồng).

Riêng tỷ giá won điều chỉnh giảm 0,03 đồng, xuống còn 15,33 VND/KRW cho giá mua tiền mặt, 17,33 VND/KRW cho giá mua chuyển khoản và 19,93 VND/KRW cho giá bán ra.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay

Loại ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/10

Thay đổi so với phiên hôm trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Mỹ

USD

26.104

26.104

26.349

15

15

-2

Euro

EUR

30.235

30.230

31.540

112

112

112

yen Nhật

JPY

168,34

168,84

177,84

1,07

1,07

1,07

Bảng Anh

GBP

34.707

34.807

35.667

122

122

122

Dollar Australia

AUD

16.908

16.958

17.658

89

89

228

Dollar Canada

CAD

18.358

18.558

19.108

15

15

15

Franc Thụy Sỹ

CHF

32.690

32.945

33.645

114

114

114

Nhân dân tệ

CNY

-

3.655

3.762

-

9

9

Krone Đan Mạch

DKK

-

4.077

4.187

-

15

15

Dollar Hồng Kông

HKD

3.311

3.326

3.446

2

2

2

Won Hàn Quốc

KRW

15,33

17,33

19,93

-0,03

-0,03

-0,03

Kip Lào

LAK

-

0,92

1,37

-

0,01

0,01

Krone Na Uy

NOK

-

2.606

2.686

-

9

9

Dollar New Zealand

NZD

14.952

15.002

15.518

69

69

69

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.764

2.864

-

8

8

Đô la Singapore

SGD

19.868

19.958

20.638

62

62

62

Baht Thái

THB

753,63

797,97

821,63

2

2

2

Riyal Saudi Arabia

SAR

-

6.864,22

7.254,22

-

5

5

Dinar Kuwait

KWD

-

83.840

88.890

-

94

94

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 11h30 (Tổng hợp: Minh Thư)

Bảng tỷ giá ngân hàng VietinBank trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.

CÙNG CHUYÊN MỤC